Companies which used social media for business purposes

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 06/02/2021 dạng Bar chart: The bar chart shows the percentage of small, medium, large companies which used social media for business purposes between 2012 to 2016. Ở bài viết này DOL sẽ viết 1 sample IELTS Writing được 8.0 kèm với 1 số từ vựng và cấu trúc hay trong bài. Chúc các bạn học IELTS vui vẻ cùng dol.vn.

🚀 Đề bài

IELTS Writing Task 1 Social Media Presence for Businesses

😵 Dàn ý

DOL sẽ miêu tả biểu đồ với 1 câu mở bài (Intro), 1 đoạn miêu tả tổng quát (Overview), và 2 đoạn thân bài miêu tả chi tiết (Detailed Description)

  • Mở bài: DOL sẽ paraphrase đề bài để giới thiệu lại đề bài cho người chấm

  • Miêu tả tổng quát: DOL sẽ chỉ ra các đặc điểm quan trọng, nổi bật nhất trong biểu đồ

  • Thân bài: Vì đây là dạng bài có số liệu thay đổi qua nhiều mốc thời gian, ta sẽ tập trung vào xu hướng tăng giảm của các số liệu

    • Body 1: DOL phân tích số liệu của Small và Medium business

    • Body 2: DOL mô tả số liệu của Large business

Insert Paragraph Title Here...

Topic Sentence
Overview
Idea 1
Although there were still inconsistencies in the use of social platforms among businesses, it still recorded a striking increase regardless of business sizes over the years
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
The larger the business was, the more frequently they maintained on social media
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence
Small and medium-sized business
Idea 1
Appeared to follow the same patterns
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Started from 28% and just above 30% --> Witnessed a 7% and a substantial 18% increase respectively in 2014 --> Plummeted to the same level of 30% --> Saw a recovery
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence
Large business
Idea 1
Showed negligible changes except for a sharp dip to around 53% in 2015
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
Fluctuated between 78% and 79% in the years of 2012, 2013, 2014 and 2016
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 

📝 Bài mẫu

The bar chart highlights data about the

proportion
of
businesses of different sizes
who acknowledged
social media presence
during a 4-year period starting from 2012.

Overall, although there were still

inconsistencies
in the use of
social platforms
among businesses, it still
recorded a striking increase
regardless of business sizes over the years. Another interesting point is that the larger the business was, the more frequently they maintained on social media.

Small businesses and medium-sized businesses appeared to

follow the same patterns
with
a remarkable climb
in the first 3 years starting from 28% for the former and just above 30% for the latter. These figures then witnessed a 7% and
a substantial 18% increase
respectively in 2014 before
plummeting to 30%
one year later for both small and medium businesses. However, both types of business
saw a recovery
in their percentages of social media presence, finishing at almost 50% for small ones and around 52% for medium-sized ones.

Large businesses, by contrast,

showed negligible changes
except for
a sharp dip to around 53%
in 2015. The percentage of large businesses with social media presence fluctuated between 78% and 79% in the years of 2012, 2013, 2014 and 2016.

(201 words)

📚 Vocabulary

Từ vựng hay trong bài mẫu Writing IELTS vừa rồi được trình bày trong bảng dưới đây.

Proportion
/prəˈpɔrʃən/
(noun). Tỷ lệ
vocab
Business of different sizes
/ˈbɪznəs ʌv ˈdɪfərənt ˈsaɪzəz/
(noun). Doanh nghiệp với kích cỡ khác nhau
vocab
Social media presence
/ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈprɛzəns/
(noun). Sự hiện diện của phương tiện truyền thông đại chúng
vocab
Inconsistency
/ˌɪnkənˈsɪstənsi/
(noun). Sự thiếu tính nhất quán
vocab
Social platforms
/ˈsoʊʃəl ˈplætˌfɔrmz/
(noun). Các nền tảng mạng xã hội
vocab
Record a striking increase
/ˈrɛkərd ə ˈstraɪkɪŋ ˈɪnˌkris/
(verb). Tăng mạnh mẽ
vocab
Follow the same pattern
/ˈfɑloʊ ðə seɪm ˈpætərn/
(verb). Có xu hướng tương tự
vocab
A remarkable climb
/ə rɪˈmɑrkəbəl klaɪm/
(noun). Một sự tăng mạnh
vocab
A substantial 18% increase
/ə səbˈstænʧəl 18% ˈɪnˌkris/
(noun). Tăng đáng kể 18%
vocab
Plummet to 30%
/ˈplʌmət tu 30%/
(verb). Giảm mạnh xuống mức 30%
vocab
See a recovery
/si ə rɪˈkʌvri/
(verb). Hồi phuc, tăng trở lại
vocab
Show negligible changes
/ʃoʊ ˈnɛgləʤəbəl ˈʧeɪnʤəz/
(verb). Có những thay đổi nhỏ
vocab
A sharp dip to 53%
/ə ʃɑrp dɪp tu 53%/
(noun). Giảm mạnh xuống mức 53%
vocab
Fluctuate between A and B
/ˈflʌkʧəˌweɪt bɪˈtwin ə ænd bi/
(verb). Dao động giữa 2 mức A và B
vocab
Former...latter...
/ˈfɔrmər...ˈlætər.../
(noun). Cái nhắc tới trước...cái nhắc tới sau...

✨ Bài tập Exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài Task 1 IELTS Writing Sample nhé!

Exercise 1:

Điền các từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống (dựa vào danh sách từ vựng phía trên)

 

Một sự tăng mạnh

=> A

01.
climb

 

Tăng đáng kể 18%

=> A

02.
18% increase

 

Giảm mạnh xuống mức 30%

=>

03.
to 30%

 

Hồi phuc, tăng trở lại

=> See a

04.

 

Có những thay đổi nhỏ

=> Show

05.
changes

 

Giảm mạnh xuống mức 53%

=> A sharp

06.
to 53%

 

Ghi nhận một đợt tăng mạnh mẽ

=>

07.
a striking increase

 

Có xu hướng tương tự

=> Follow the same

08.

Exercise 2:

1 Doanh nghiệp có kích cỡ khác nhau có những cấu trúc tổ chức khác nhau.

=>

have different organizational structures.

 

2 Những công ty mà có tận dụng phương tiện truyền thông đại chúng thường thành công hơn.

=> Companies that

are usually much more successful.

 

3 Giữa các doanh nghiệp vẫn còn sự thiếu nhất quán trong việc sử dụng các nền tảng xã hội.

=> There were still

in the use of social platforms among businesses.

 

4 Facebook là một trong những nền tảng mạng xã hội nổi tiếng nhất.

=> Facebook is one of the most famous

.

 

5 Trong đợt khủng hoảng, giá dầu dao động giữa $20 và $40 một thùng.

=> During the crisis, oil prices

between $20 and $40 a barrel.

 

6 Số liệu của Nhật và Trung quốc đều đi theo xu hướng tăng lên, với số liệu của Nhật tăng 30% và của Trung quốc thì tăng nhẹ 10%.

=> The figure for Japan and China both experienced a upward trend with

increased by 30%, and
saw a marginal rise of 10%.

💡 Gợi ý

have social media presence

fluctuated

Business of different sizes

the latter

the former

social platforms

inconsistencies

Tổng hợp đề thi hay Task 1 tháng 02/2021.

💡 Lời kết

Tới đây là hết rồi smiley5 Sau sample "The bar chart shows the percentage of small, medium, large companies which used social media for business purposes between 2012 to 2016." vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho dạng bài Bar chart, mà còn học được những từ vựng và cấu trúc hay để miêu tả các biểu đồ tương tự nhé.

Nếu có thời gian thì nhớ làm phần bài tập và tự mình viết một bài khác nha vì 'Practice makes perfect' mà nhỉ? DOL chúc các bạn học tốt! smiley18

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background