IELTS Speaking Hometown: Từ vựng và bài mẫu chủ đề Hometown Part 1

Bài Mẫu IELTS Speaking Hometown phần 1 - IELTS Speaking Part 1 Topic, Question, kèm Sample, Vocabulary và Free Download PDF!

🚀 Danh sách câu hỏi

Theo dõi ngay các câu hỏi trong phần IELTS Speaking Part 1 Hometown!

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề Hometown phần 1 được dùng trong bài.

to originally come from somewhere
/tuː əˈrɪʤɪnəli kʌm frɒm ˈsʌmweə/
(verb). có quê quán, xuất sứ ở đâu đó
vocab
to locate in somewhere
/tuː ləʊˈkeɪt ɪn ˈsʌmweə/
(adj). có vị trí ở đâu đó
vocab
to not be a big fan of something
/tuː nɒt biː ə bɪg fæn ɒv ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Không phải fan hâm mộ của một thứ gì đó (Không thích một thứ gì đó)
vocab
to be more specific
/tuː biː mɔː spɪˈsɪfɪk/
(verb). Cụ thể hơn mà nói
vocab
to be impossible to do something
/tuː biː ɪmˈpɒsəbl tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
(adj). không thể nào làm được một điều gì đó
vocab
to get a breath of fresh air
/tuː gɛt ə brɛθ ɒv frɛʃ eə/
(verb). hít thở không khí trong lành
vocab
to be famous for something
/tuː biː ˈfeɪməs fɔː ˈsʌmθɪŋ/
(adj). nổi tiếng, được biết đến nhờ vào thứ gì đó
vocab
to start one's career
/tuː stɑːt wʌnz kəˈrɪə/
(verb). bắt đầu sự nghiệp
vocab
to come near/close (to) something
/tuː kʌm nɪə ɔː kləʊz tuː ˈsʌmθɪŋ/
(verb). có thể chạm đến, so sánh được với một thứ gì đó
vocab
to be fascinated by something
/tuː biː ˈfæsɪneɪtɪd baɪ ˈsʌmθɪŋ/
(adj). bị mê hoặc bởi một thứ gì đó
vocab

✨ Bài tập exercise

Cùng DOL làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong topic Hometown phần 1 trong bài mẫu IELTS Speaking Part 1 nhé!

Exercise 1:

1 This room was

painted blue but our daughter wanted it to be pink so we repainted it.

 

2 The restaurant which I went to yesterday

Cresent Mall.

 

3 I

kite-flying so I went fishing with some of my older brothers.

 

4 He hates durian.

, he hates any food that smells vaguely like durian.

 

5 I remember dropping my glasses in the river, and the river was so deep that it

get my glasses back.

 

6 She took a short trip the the ocean to

, which she can barely get in the city where she's living.

 

7 The river

its crystal clear water. A lot of people come there every day.

 

8 He

by working as a bellboy in the city's biggest hotel.

 

9 They

the northern lights. They claim that they haven't seen anything so beautiful in their life.

💡 Gợi ý

To be more specific

wasn't a big fan of

started his career

originally

get a breathe of fresh air

is located in

was impossible to

was famous for

were all fascinated by

 

Exercise 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

01.

thành phố đông dân nhất

02.

chất lượng không khí

03.

môi trường ô nhiễm

04.

một thành phố quá tải dân số

05.

các tính cách cần phải có

06.

lòng nhân hậu

07.

sự hào phóng

08.

trung tâm kinh tế

09.

một thành phố xô bồ

Để luyện tập thêm, các bạn truy cập vào trang Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 và Tổng hợp bài thi nói IELTS Speaking Sample của DOL nhé!

💡 Lời kết

Vậy là DOL đã cung cấp cho các bạn những câu hỏi và phần trả lời mẫu cho chủ đề IELTS Speaking Hometown. Mong rằng các bạn đã “bỏ túi” được nhiều những từ vựng và cấu trúc hay cho câu trả lời của mình để ăn điểm trong phòng thi. Đừng quên tìm học thêm các bài mẫu IELTS Speaking khác tại www.dolenglish.vn nữa nhé!

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background