👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Childhood (Tuổi thơ)

Childhood từ lâu đã là một chủ đề không còn quá xa lạ khi đây là một câu hỏi thường xuyên xuất hiện lặp lại trong các kỳ thi IELTS Speaking và Writing. Tuy nhiên, để đạt được điểm số cao thì không phải là điều ai cũng làm được. Để giúp các bạn đọc dễ dàng chinh phục chủ đề này cũng như tự tin hơn nếu “bốc trúng”, DOL xin chia bộ từ vựng IELTS chủ đề Childhood với 18 từ/cụm từ và 2 bài tập ôn bài đi kèm phía bên dưới nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Childhood

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Childhood

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Childhood

Cùng DOL xem qua những từ vựng IELTS chủ đề Childhood hay để có thể áp dụng vào bài thi thật hoàn chỉnh nhé!

hectic urban lifestyle
/ˈhɛktɪk ˈɜrbən ˈlaɪfˌstaɪl/
(noun) .
lối sống bận rộn ở thành thị
When facing a hectic urban lifestyle, cells renewal cycle is 2x slower.
childhood obesity
/ˈʧaɪldˌhʊd oʊˈbisəti/
(noun) .
bệnh béo phì ở trẻ em
Childhood obesity is a complex health issue.
the incentive to exercise
/ði ɪnˈsɛntɪv tu ˈɛksərˌsaɪz/
(adv) .
động lực tập thể dục
For those who are not in the habit of routinely working out, finding the incentive to exercise can be tough.
easy access to unhealthy food
/ˈizi ˈækˌsɛs tu ənˈhɛlθi fud/
(adj) .
dễ dàng tiếp cận thức ăn không lành mạnh
Easy access to unhealthy food increasing millennials' obesity risk.
snacking culture
/ˈsnækɪŋ ˈkʌlʧər/
(noun) .
văn hóa ăn vặt
Lockdown leading to increased snacking culture.
unhygienic and unhealthy
/ˌʌnhaɪˈʤiːnɪk ænd ʌnˈhɛlθi/
(noun) .
không vệ sinh và không lành mạnh
With child obesity on the rise, all these foods are utterly unhygienic and unhealthy.
adopt solution
/ əˈdɑpt səˈluʃən/
(noun) .
áp dụng các giải pháp
Governments urged to adopt solutions shown to protect uprooted children.
physically active student
/ˈfɪzɪkəli ˈæktɪv ˈstudənt/
(noun) .
những học sinh tham gia nhiều hoạt động thể chất
The healthy, physically active student is more likely to be academically motivated, alert, and successful.
healthy dieting
/ˈhɛlθi ˈdaɪətɪŋ/
(noun) .
chế độ ăn uống lành mạnh
Healthy child feeding behavior mediates the link between parent and child healthy dieting behavior.
to be condescending towards somebody
/tu bi ˌkɑndɪˈsɛndɪŋ təˈwɔrdz ˈsʌmˌbɑdi/
(verb) .
Đối xử trịch thượng với ai đó
This study demonstrates that parents with healthy eating habits will be more capable of designing and implementing a healthy dieting plan for their children.
revealing clothes
/rɪˈvilɪŋ kloʊðz/
(noun) .
quần áo hở hang
Girls are wearing revealing clothes at younger and younger ages.
negligence
/ˈnɛgləʤəns/
(noun) .
tính cẩu thả; tính chểnh mảng
It includes all types of physical or emotional ill-treatment, neglect, negligence and commercial or other exploitation.
to be detrimental to one's mental state
/tu bi ˌdɛtrəˈmɛntəl tu wʌnz ˈmɛntəl steɪt/
(verb) .
Có hại cho trạng thái tinh thần của ai đó
It really genuinely sucks because I don't smoke, but I don't care if he does unless it is detrimental to his mental state.
to be imprinted on one’s mind
/tu bi ɪmˈprɪntɪd ɑn wʌnz maɪnd/
(verb) .
Được in sâu vào tâm trí của ai đó
That look of grief would be imprinted on her mind forever.
looking at high-contrast screens
/ˈlʊkɪŋ æt haɪ-ˈkɑntræst skrinz/
(noun) .
nhìn vào màn hình với độ tương phản cao
Welding steel damaged my eyes and I can have light sensitivity issues looking at high contrast screens all day long.
to distort their moral belief
/tu dɪˈstɔrt ðɛr ˈmɔrəl bɪˈlifs/
(verb) .
méo mó về đạo đức
Children can not become aware of influences that distort their moral beliefs and adjust them.
to serve as career inspirations
/tu sɜrv æz kəˈrɪr ˌɪnspəˈreɪʃənz/
(verb) .
đóng vai trò hướng nghiệp
I believe parents should not prevent children from playing video games as these games can serve as career inspirations.
storyline or the graphic design of games
/ˈstɔriˌlaɪn ɔr ðə ˈgræfɪk dɪˈzaɪn ʌv geɪmz/
(noun) .
cốt truyện hoặc thiết kế đồ họa của game
Children can be interested in the storyline or the graphic design of games and be motivated to become pro-gamers or game developers.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Childhood

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Childhood hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

Nowadays, more and more children report that their parents are not spending enough time with them. There are multiple reasons for this, and out of

1
, the issue tends to affect children more than parents.

 

The first reason why parents neglect their children is their hectic schedules. Many parents currently work

2
, and they also have to socialize and network with friends and colleagues. Some even have to take care of
3
. Children are also busy studying, hanging out with friends, or dating. Another reason could be that both parties have
4
in viewpoints. Parents can be condescending towards their children, resulting in banning them from doing things they are interested in, such as getting tattoos, dyeing hair, or wearing revealing clothes. On the other hand, children also lack the patience to
5
with their parents respectfully. As a result, children and parents actively avoid spending time with one another.

 

Although this negligence affects both parents and children, children are still getting the more negative end. Children naturally

6
and copy their parents. As a result, when parents do not spend enough time with their children, children can lack communication and
7
, become more distrustful, or treat their future children in the same way. Moreover, children, especially teens, are more
8
than parents. This negligence can be detrimental to their mental state. For example, this lack of care can easily
9
that their parents do not love them, they are worthy of being isolated, and that they cannot find
10
in the home. Many suicide cases have resulted from parents not spending time with their children.

 

In conclusion, it is understandable why parents do not spend enough time with their children. However, parents need to work on this more because this negligence affects children more negatively and seriously than it does parents.

 

💡 Gợi ý

more than one job

look up to

communicate

the two parties

emotionally sensitive

imprint in their minds

differences

solace

their elderly parents

other soft skills

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

There are two main reasons why more children are overweight these days.

A

obese

B

lazy

C

sedentary

2

Children have neither the time nor the incentive to exercise.

A

patience

B

motivation

C

energy

3

There are many measures that society can employ to tackle childhood obesity.

A

chances

B

situations

C

solutions

4

The hectic schedules

A

tight

B

relaxing

C

mixed

5

They cannot find solace in the home.

A

meaning

B

love

C

comfort

💌 Lời kết

Quen thuộc nhưng đôi lúc không chuẩn bị kỹ sẽ khiến cho chúng ta mất điểm không đáng. Các bạn nhớ ôn tập và học thường xuyên các từ vựng IELTS chủ đề Childhood này nhé. Cũng đừng quên theo dõi DOL để cập nhật các bài học luyện thi IELTS mới nha!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Childhood

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Childhood

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background