👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Tổng hợp cụm từ hay dùng trong IELTS Writing

Sử dụng ngôn ngữ học thuật trong IELTS Writing là thách thức đối với nhiều người học ở Việt Nam. Cụ thể, ngôn ngữ có thể không trang trọng, sử dụng không chính xác, và thiếu sự kết nối giữa các ý. Hiểu được vấn đề này, DOL chia sẻ các cụm từ phổ biến trong Writing để làm giàu văn phong và cải thiện điểm số cho bài thi IELTS Writing của bạn. Hãy khám phá những cụm từ này để nâng cao kỹ năng viết của bạn!

Tổng hợp cụm từ hay dùng trong IELTS Writing

Tìm hiểu ngay tổng hợp cụm từ hay dùng trong IELTS Writing

Những cụm từ thông dụng trong IELTS Writing Task 1

Sau đây là các cụm từ thường dùng trong dạng đề Writing Part 1.

  • Cụm từ trong phần Introduction

  • Cụm từ trong phần Overall

  • Cụm từ trong phần Detailed paragraphs: Miêu tả chung, xu hướng, miêu tả bản đồ, quy trình

Cụm từ trong phần Introduction

Ở Introduction, việc duy nhất và tốt nhất bạn cần làm là paraphrase lại đề bài, tuyệt đối không thêm thông tin gì bên ngoài. Sau đây là một số cụm từ dùng để paraphrase đề bài.

Từ vựng
Ý nghĩa
Paraphrase
Ví dụ

Table, pie chart, bar chart

Bảng, biểu đồ tròn, cột

Visual illustration

The visual illustration provided offers a comprehensive insight into the economy.

Show

Cho thấy

Demonstrate, depict, illustrate, present, represent

The graph vividly illustrates the correlation between educational attainment and income levels.

From… to….

Từ… đến…

During, over the course of, throughout

The visual illustration provided offers a comprehensive insight into the economy over the course of 10 years.

Percentage

Phần trăm

Contribution, proportion, share

The visual data shows the proportion of renewable energy adoption across the country.

Information

Thông tin

Data, information, figures, statistics

The table presents detailed data on consumer spending habits across different age groups.

Cụm từ trong phần Overall

Ở phần này trong Writing Task 1 bạn sẽ giới thiệu sơ qua đặc điểm chính của dữ liệu. Các cụm từ phổ biến thay thế cho overall bao gồm như sau.

Loại từ

Từ vựng

Dịch nghĩa

Cụm trạng từ

In general

Overall

All in all By and large

As a whole

Nhìn chung, nhìn tổng thể

Mệnh đề

It is obvious/clear that

Rõ ràng/rõ ràng là

An overall trend can be seen is that

Có thể thấy xu hướng chung là

It can be clearly seen that

Có thể thấy rõ rằng

At the first glance, it is clear that

Thoạt nhìn thì rõ ràng là

A glance at the graphs reveals that

Nhìn vào biểu đồ cho thấy rằng

Cụm từ trong phần Detailed paragraphs

Đây là các cụm từ miêu tả chung, xu hướng, bản đồ, process và sự liên kết trong Writing Task 1.

Cụm từ miêu tả chung

Những cụm từ này có thể được sử dụng hầu hết ở các dạng Writing Task 1.

Loại từ
Từ vựng
Dịch nghĩa

Miêu tả tỷ lệ

Exactly/approximately/nearly/roughly at 40%

Chính xác/xấp xỉ/gần/khoảng 40%

... times higher/lower than

... lần cao hơn/thấp hơn

Triple/double

Gấp ba/đôi

A quarter = One-fourth = 25% = ¼

Một phần tư = Một phần tư = 25% = ¼

A half = 50% = ½

Một nửa = 50% = ½

A minority/small fraction

Một thiểu số/một phần nhỏ

A large proportion

Một tỷ lệ lớn

Almost

Hầu hết

So sánh

Similar

Tương tự

Differentiate

Phân biệt

Compare

So sánh

On the contrary/In contrast

Ngược lại/Ngược lại

Less/Fewer

Ít hơn/Ít hơn

More

Hơn

A little

Một chút

Miêu tả sự thay đổi chung

During the timeframe

Trong khoảng thời gian

Over the … year period

Trong khoảng thời gian … năm

In the last … years

Trong những năm qua

Between … and …

Giữa … và …

Over the years …

Qua nhiều năm …

Cụm từ chỉ xu hướng

Những cụm từ này được dùng cho các đề bài có dữ liệu chứa xu hướng. Các tính từ (trạng từ thì thêm -ly) miêu tả mức độ thay đổi.

Loại từ

Từ vựng

Dịch nghĩa

Rõ rệt

Dramatic

Rõ rệt

Considerable

Đáng kể

Significant

Đáng kể

Rapid

Nhanh

Sharp

Đột biến

Substantial

Đáng kể

Pronounced

Rõ rệt

Wild

Đột biến

Đáng kể

Moderate

Vừa phải

Modest

Vừa phải

Một chút

Slight

Một chút

Insignificant

Không đáng kể

Marginal

Một chút

Các động từ thể hiện xu hướng.

Loại từ

Từ vựng

Dịch nghĩa

Tăng

Increase

Tăng

Grow

Phát triển

Climb

Leo lên

Rise

Tăng lên

Giảm

Decrease

Giảm bớt

Fall

Rớt xuống

Descend

Đi xuống

Decline

Giảm

Drop

Rơi

Giữ nguyên

Stabilize

Ổn định

Plateau

Ổn định

Level off

Ổn định

Biến thiên

Fluctuate

Dao động

Be volatile

Biến động

Các danh từ thể hiện xu hướng

Loại từ

Từ vựng

Dịch nghĩa

Tăng

An increase

Tăng

A growth

Tăng trưởng

 

Tăng

A climbA rise

Tăng

Giảm

A decrease

Giảm

A fall

Rơi

A descend

Giảm

A decline

Suy giảm

A drop

Giảm

Giữ nguyên

Stability

Sự ổn định

Biến thiên

Fluctuation

Biến động

Volatility

Biến động

Cụm từ miêu tả bản đồ

Loại từ

Từ vựng

Dịch nghĩa

Miêu tả thay đổi cụ thể ở 1 khu vực

Miêu tả sự mở rộng

Enlarged

Mở rộng

Expanded

Mở rộng

Extended

Mở rộng

Flattened

Làm phẳng

Destroyed

Bị phá hủy

Removed

Loại bỏ

Cleared

Đã dẹp

Added

Thêm

Built

Được xây dựng

Established

Thành lập

Introduced

Được xây dựng

Miêu tả sự thay đổi

Replaced

Đã thay thế

Relocated

Di dời

Developed

Đã phát triển

Modernized

Hiện đại hóa

Chỉ phương hướng

Hướng

To the north

Về phía bắc

To the south

Về phía nam

To the east

Về phía đông

To the west

Về phía tây

Hướng cụ thể

To the north-east

Về phía đông bắc

To the south-east

Về phía đông nam

To the north-west

Về phía tây bắc

To the south-west

Về phía tây nam

Chỉ vị trí

Vị trí

Between A and B

Giữa A và B

Among + Danh từ số nhiều

Giữa nhiều sự vật

In front of

Trước mặt

Behind

Sau lưng

Across

Ngang qua

Along

Dọc theo

Beside/Next to

Kế bên, cạnh bên

Cụm từ miêu tả process

Những cụm từ sau được dùng cho các bài miêu tả quy trình.

Loại từ
Từ vựng
Dịch nghĩa

Miêu tả bước đầu tiên

First

Đầu tiên

At the beginning

Lúc bắt đầu

Miêu tả các bước tiếp theo

Next

Kế tiếp

After that

Sau đó

Afterwards

Sau đó

Following 

Tiếp theo

Miêu tả các bước xảy ra đồng thời

Simultaneously

Đồng thời

At the same time

Đồng thời

Miêu tả bước cuối cùng

Finally

Cuối cùng

At the end of the process

Vào cuối quá trình

Tất tần tật các cụm từ thường dùng trong IELTS Writing.

Những cụm từ thông dụng trong IELTS Writing Part 2

Sau đây, DOL sẽ liệt kê cho các bạn cụm từ thông dụng theo sườn bài từ Introduction đến Conclusion. 

  • Cụm từ trong phần Introduction

  • Cụm từ trong phần Conclusion

  • Cụm từ đưa ra luận điểm

  • Cụm từ trình bày ý tưởng và đưa ra ví dụ

  • Cụm từ đưa ra kết quả

  • Cụm từ thể hiện tương phản

  • Cụm từ đưa ra ý kiến

Cụm từ trong phần Introduction IELTS Writing Part 2

Các cụm từ paraphrase Task 2 phổ biến dùng để giới thiệu chủ đề bài viết.

Từ vựng
Dịch nghĩa

Some individuals are of the opinion that….

Nhiều người có ý kiến cho rằng….

It goes without saying that…

Sự thật hiển nhiên là….

It is undeniable that…

Sự thật không thể chối cãi là….

Many people claim that….

Nhiều người tuyên bố rằng…

A is one of the most important issues...

A là một trong những vấn đề quan trọng…

Nowadays/ Recently/ These days

Ngày nay/Gần đây/Thời gian gần đây

It is often said that...

Người ta thường nói rằng ...

…. Is a heated debate…

…là một vấn đề đang được bàn luận sôi nổi

Cụm từ trong phần Conclusion IELTS Writing Part 2

Các cụm từ dùng để kết bài trong Writing Task 2.

Từ vựng
Dịch nghĩa

In conclusion

To sum up

To recapitulate

In brief

Tóm lại,…/ Kết luận,…

Taking everything into consideration,...

Cân nhắc mọi vấn đề,…

All in all,...

Tóm lại,…/ Kết luận,…

Weighing up both sides of the argument,...

Cân nhắc hai mặt của vấn đề,...

Cụm từ đưa ra luận điểm

Các cụm từ dùng để đưa ra ý tưởng luận điểm trong Writing Task 2.

Từ vựng

Định nghĩa

To begin/start with…

Đầu tiên là…

Firstly/First and foremost,...

Luận điểm đầu tiên là…

Not to mention that…

Chưa kể đến…

Chief among these is….

Một trong những điểm quan trọng là…

Concerning the first/second idea,...

Xét về ý tưởng thứ nhất/thứ hai…

Another point worth concerning is….

Một luận điểm khác đáng lưu ý là….

Furthermore/

Besides/In addition,....

Ngoài ra/Bên cạnh đó/Hơn nữa….

Lastly/ Last but not least,...

Cuối cùng là….

Cụm từ trình bày ý tưởng và đưa ra ví dụ

Các cụm từ dùng để đưa ra ý tưởng và giới thiệu ví dụ đi kèm trong Writing Task 2.

Từ vựng
Định nghĩa

Regarding/In terms of + gerund

Xét về mặt…

In particular,...

Cụ thể là…

With regard/respect to + gerund

Xét về khía cạnh…

According to + Noun

Theo như…

For instance/ For example

Ví dụ như là…

Not only….but also…..

Không những…mà còn

It appears that...

Có vẻ như…

At the same time...

Cùng lúc đó thì…

Cụm từ đưa ra kết quả

Các cụm từ dùng để đưa ra kết quả trong Writing Task 2.

Từ vựng
Định nghĩa

As a consequence/Consequently

Hệ quả là ….

As a result

Kết quả là… 

Therefore/Thus,...

Vì vậy…

Due to + Noun

Vì/Do…

… lead to…/ result in …

…dẫn đến…

Cụm từ thể hiện tương phản

Các cụm từ dùng để giới thiệu các ý tưởng đối nghịch trong Writing Task 2.

Từ vựng
Định nghĩa

Though/Although/Even though…

Mặc dù…

However/Nevertheless,...

Tuy nhiên,...

Despite/In spite of + Noun,...

Mặc dù vậy,...

Despite the fact that…

Mặc cho thực tế là…

Cụm từ đưa ra ý kiến

Các cụm từ dùng để trình bày quan điểm cá nhân trong Writing Task 2.

Từ vựng
Định nghĩa

From my perspective/point of view

In my viewpoint/opinion

Quan điểm của tôi là…

Personally

Cá nhân tôi cho rằng…

I think/suppose/agree that…

Tôi nghĩ là…

As far as I am concerned,...

Theo như tôi được biết thì…

Cụm từ nối thường dùng trong Writing task 1 & 2

Một số từ nối mà bạn có thể áp dụng cả trong Task 1 và Task 2.

  • Từ nối Thêm thông tin

  • Từ nối Hậu quả

  • Từ nối Nguyên nhân, lý do, kết quả

  • Từ nối Tương phản

  • Từ nối Ra ví dụ

  • Từ nối Tổng quát

  • Từ nối Tương đồng

  • Từ nối So sánh

Cùng DOL tham khảo bảng từ nối chi tiết dưới đây để nâng cao vốn từ vựng nhé!

Từ vựng
Dịch nghĩa

Từ nối Thêm thông tin

In addition

Ngoài ra

Moreover

Ngoài ra

Furthermore

Thêm nữa

Từ nối Hậu quả

Therefore

Vì thế

Consequently

Hậu quả là

As a result

Hậu quả là

Từ nối Nguyên nhân, lý do, kết quả

Because of

Bởi vì

On account of

Bởi vì

Owing to

Bởi vì

Từ nối Tương phản

But

Nhưng

Although/Even though

Mặc dù

In spite of

Mặc dù

Từ nối Ra ví dụ

For example/ For instance

Ví dụ

Từ nối Tổng quát

Overall

Nhìn chung

In general 

Nhìn chung

It is obvious that

Có thể thấy rõ là

Từ nối Tương đồng

Likewise

Tương tự

Similarly

Tương tự

Từ nối So sánh

While

Trong khi

Whereas

Trong khi

Sử dụng cụm từ chính xác và đa dạng trong IELTS Writing không chỉ làm phong phú vốn từ vựng mà còn thể hiện sự linh hoạt và tránh được sự lặp lại, ảnh hưởng tích cực đến tiêu chí Lexical Resource và đánh giá tổng thể của bài thi.

Mời bạn xem thêm phương pháp học từ vựng Tiếng Anh của DOL trong video sau nhé.

video-thumbnail

DOL hy vọng là bài viết trên về các cụm từ thông dụng trong IELTS Writing đã mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích để có thể áp dụng tự học hiệu quả.

Nếu có bất kỳ thắc mắc gì về IELTS Speaking hay các kỹ năng, đừng ngần ngại mà liên hệ DOL qua các kênh sau bạn nhé: website www.dolenglish.vn, Facebook. Chúc bạn thành công!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background