👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Trọn bộ 15+ Từ vựng IELTS chủ đề Animals hay nhất

Chủ đề về động vật – Animal không quá khó khăn và phức tạp như nhiều bạn nghĩ. Trong bài viết này, DOL sẽ gợi ý cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Animals với 18 từ/cụm từ thông dụng được sử dụng trong Speaking và Writing. Kèm theo đó là 2 bài tập nhỏ đi kèm để ôn luyện kiến thức. Bây giờ thì mình bắt đầu nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Animals

✍ Bài tập IELTS chủ đề Animals

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Animals

Khi học chủ đề này, việc bạn cần làm là lồng ghép việc học cùng với những chủ đề mà DOL liệt kê bên trên để áp dụng đúng từng tình huống khác nhau, một phần cũng giúp giảm thiểu thời gian luyện tập. Dưới đây là các từ vựng chủ đề Animals mà bạn có thể tham khảo để áp dụng cho bài viết trong quá trình luyện thi IELTS nhé.

Animal Rights
/ˈænəməl raɪts/
(noun) .
Quyền động vật
Animal rights is the philosophy according to which many or all sentient animals have moral worth.
the exploitation of animals
/ði ˌɛkˌsplɔɪˈteɪʃən ʌv ˈænəməlz/
(noun) .
khai thác động vật
The intensive exploitation of animals is terrible for animal welfare.
human survival
/ˈhjumən sərˈvaɪvəl/
(noun) .
sự sống còn của con người
Initially, animals were probably observed for practical reasons because early human survival depended on knowledge of animal behaviour.
to cure
/tu kjʊr/
(verb) .
chữa trị
Animal research remains essential to understand, prevent and cure cancer.
laboratory
/ˈlæbrəˌtɔri/
(noun) .
phòng thí nghiệm
The international journal of laboratory animal science, technology, welfare and medicine.
to keep in cages
/tu kip ɪn ˈkeɪʤɪz/
(verb) .
nhốt trong lồng
If wildlife as we know it is to survive, the zoo community must quickly and systematically shift focus from breeding more animals to keep in cages.
nutrients
/ˈnutriənts/
(noun) .
chất dinh dưỡng
Also crucial to the nutrition program for animals is water.
The closure of zoos
/ðə ˈkloʊʒər ʌv zuz/
(noun) .
Việc đóng cửa các vườn thú
Welfare of animals following closure of zoos.
immoral
/ɪˈmɔrəl/
(adj) .
vô nhân đạo
Critics often argue that hunting is immoral because it requires intentionally inflicting harm on innocent creatures.
life span
/laɪf spæn/
(noun) .
tuổi thọ
Animal size does not necessarily indicate life span.
to abuse and torture
/tu əˈbjus ænd ˈtɔrʧər/
(verb) .
lạm dụng và tra tấn
Friends and family reported that Kinkel had a history of animal abuse and torture: decapitating cats, dissecting live squirrels, and blowing up cows.
deforestation
/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/
(noun) .
Nạn phá rừng
Some 80% of global deforestation is a result of agricultural production, which is also the leading cause of habitat destruction.
shelters
/ˈʃɛltərz/
(noun) .
nơi trú ẩn
Approximately 8-12 million companion animals enter animal shelters nationwide every year and approximately 5-9 million are euthanized.
a varied and high-quality diet
/ə ˈvɛrid ænd haɪ-ˈkwɑləti ˈdaɪət/
(noun) .
một chế độ ăn uống đa dạng và có chất lượng cao
Animals in good zoos get a varied and high-quality diet with all the supplements required and any illnesses they might have will be treated.
the highly advanced technological era
/ðə ˈhaɪli ədˈvænst ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl ˈɛrə/
(noun) .
kỷ nguyên công nghệ tiên tiến cao
In the highly advanced technological era, social media has turned out to become the modern generation.
Undomesticated animals
/ʌndəˈmɛstəˌkeɪtəd ˈænəməlz/
(noun) .
Động vật chưa được thuần hóa
I think we'd be less conspicuous without undomesticated animals of any description.
medical-related fields
/ˈmɛdəkəl-rɪˈleɪtɪd fildz/
(noun) .
lĩnh vực liên quan đến y tế
Unlike the United States and the United Kingdom, Australian medical schools highly value volunteering in medical related fields.
fauna and flora
/ˈfɔnə ænd ˈflɔrə/
(noun) .
động và thực vật
Protection of native fauna and flora has been a concern for the Consultative Parties to the Antarctic Treaty from the beginning.

✍ Bài tập IELTS chủ đề Animals

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Animals hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

On the one hand, animal experimentation has its own benefits. Firstly, many special

1
involved animal testing. Before providing new products or medicines to societies, those products must be tested to
2
their safety to humans. Secondly, doing experiments on animals gives researchers knowledge about them and
3
. Moreover, scientists can
4
the negative consequences that animals experience. Thus, this method is
5
to save people from suffering risks of some new drugs.

 

On the other hand, testing on animals is dangerous. The lives of animals should be respected because this can

6
the extinction of some species. In some countries, for example, animal testing is now banned. If people keep using them for
7
, someday there will be no more animals to do so. Besides, there are
8
to endorse drugs. With many effective innovations in science and technology, it is
9
for scientists to create and invent new methods to test the safety of products. Furthermore, humans have no right to do experiments on animals. For instance, in many cultures, some animals are their
10
. Using them for any purpose can be contradicting their rules. Therefore, animal experiments can be harmful to wildlife.

💡 Gợi ý

endorse

medical and scientific reasons

diminish

possible

medical discoveries

main symbols and belief

significant

their behaviors

result in

alternative approaches

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

humans are the most important beings on the planet

A

trivial

B

significant

C

necessary

2

those animals have a tendency to change their natural behavior negatively and profoundly

A

alter

B

fix

C

exchange

3

Zoos should be retained for the sake of their benefits in protecting wild animals

A

cons

B

hindrances

C

advantages

4

Deforestation has significantly increased

A

risen

B

gone down

C

improved

5

Undomesticated animals

A

wild

B

cruel

C

gentle

💌 Lời kết

DOL English hy vọng các bạn sẽ có nhiều kiến thức và làm tốt bài thi với bộ từ vựng IELTS chủ đề Animals này. Đừng quên theo dõi DOL English thường xuyên hơn để cập nhật từ vựng cho các chủ đề mới nha.

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background