👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Tổng hợp Từ vựng IELTS chủ đề Crime - IELTS Writing

Với chủ đề Tội phạm (Crime), bạn nên đứng cả về khía cạnh của xã hội, hoặc bản thân người phạm tội, hoặc nữa là bản thân của chính bạn – để ý thức được rằng mình không nên làm những điều sai trái. Từ đấy, bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn để phát triển các ý tưởng nhỏ cho một luận điểm lớn. Đừng lo, DOL đã tổng hợp bộ từ vựng IELTS chủ đề Crime để các bạn có thể thoải mái thể hiện quan điểm của mình. Bộ từ vựng bao gồm 17 từ/cụm từ và 2 bài tập nhỏ đi kèm.

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Crime

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Crime

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Crime

Crime được xem là một trong những topic rất hay trong những chủ đề thường gặp trong IELTS Writing và Speking. Tuy nhiên, đây có thể là vấn đề hóc búa nhất trong đối với các thí sinh.

Vì vậy nếu bạn chưa có nhiều lượng từ vựng IELTS về chủ đề Crime, chưa biết punishment là gì? pose a threat là gì? cũng như muốn biết cách lập luận, ý tưởng mẫu thì hãy cũng DOL thảo luận nhé.

crime prevention
/kraɪm priˈvɛnʃən/
(noun) .
phòng chống tội phạm
We need a positive programme of crime prevention.
station police headquarters
/ˈsteɪʃən pəˈlis ˈhɛdˌkwɔrtərz/
(noun) .
trụ sở cảnh sát
The former College Station police headquarters at Texas Avenue will have a new purpose in the coming months.
slum
/slʌm/
(noun) .
khu ổ chuột
The study found that most common crimes in the slum areas constituted those that attracted short to medium term punitive measures.
law enforcement authority
/lɔː ɪnˈfɔːsmənt ɔːˈθɒrɪti/
(noun) .
cơ quan thực thi pháp luật
Different federal law enforcement authorities have authority under different parts of the United States Code.
dividend
/ˈdɪvɪˌdɛnd/
(noun) .
lợi ích
When a stock sells ex dividend, its price is usually reduced by the amount of the dividend.
to set an example
/tu sɛt ən ɪgˈzæmpəl/
(verb) .
nêu gương
They believe that killing criminals will set an example for others and also rid society of a cumbersome burden.
global cooperation
/ˈgloʊbəl koʊˌɑpəˈreɪʃən/
(noun) .
Hợp tác toàn cầu
The 14th UN Congress on criminal justice opened on Sunday in Kyoto with calls for renewing global cooperation against crime.
a call for something
/ə kɔl fɔr ˈsʌmθɪŋ/
(noun) .
kêu gọi làm gì
They believe that killing criminals will set an example for others and also rid society of a cumbersome burden.
to incur
/tu ɪnˈkɜr/
(verb) .
gánh chịu
No one who commits a criminal offence that is not regulated by the Criminal Code has to incur criminal liability.
expenditure futile
/ɪkˈspɛndəʧər ˈfjutəl/
(noun) .
chi tiêu không hiệu quả
Operating in a different way would incur significant financial losses and render any expenditure futile.
inmate
/ˈɪnˌmeɪt/
(noun) .
tù nhân
The inmates claim they have been mistreated by the prison guards.
criminal backgrounds
/ˈkrɪmənəl ˈbækˌgraʊndz/
(noun) .
tiền án tiền sự
Employees with criminal backgrounds are less likely to quit and generally work harder than most other employees.
rehabilitation
/ˌrihəˌbɪləˈteɪʃən/
(noun) .
tái hòa nhập
Rehabilitation and social reintegration of prisoners.
vocational training
/voʊˈkeɪʃənəl ˈtreɪnɪŋ/
(noun) .
đào tạo nghề
Vocational training refers to instructional programs or courses that focus on the skills required for a particular job function or trade.
indigence
/ˈɪndɪʤəns/
(noun) .
nghèo khổ
These initiatives as the ultimate solution to the problems of crime and indigence in France.
inefficient social welfare
/ɪnɪˈfɪʃənt ˈsoʊʃəl ˈwɛlˌfɛr/
(noun) .
phúc lợi xã hội kém hiệu quả
Government from integrating irregular and inefficient social welfare programmes with better institutionalised ones to reduce unnecessary spending.
adverse nature of humans
/ædˈvɜrs ˈneɪʧər ʌv ˈhjumənz/
(noun) .
bản chất độc ác của con người
This form of leadership promises a greener, more natural future, but leaves out the change adverse nature of humans, which becomes its greatest pitfall.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Crime

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS theo chủ đề Crime hữu ích thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

On the one hand, there are compelling reasons for those who suppose that crime originates from

1
. First of all, it is worth mention that when the unemployment rate rose significantly, people would struggle a lot in
2
. Due to not having enough earnings to support their basic needs, there is a strong likelihood that they ultimately
3
. Secondly, people put the blame for the increasing number of offenders on the loose management systems and inefficient social welfare. During
4
, offenders are not trained properly, which subsequently makes the problem worse. Since those negative ex-convicts
5
surrounding people to commit crime, in all probability they would soon turn into violent criminals.

 

On the other hand, it goes without saying that crime should be

6
the adverse nature of humans. Bad characteristics such as laziness or selfishness could also
7
, who seek to acquire easy money without working for it. The most common phenomenon is that
8
choose to steal from others, instead of working hard to make an honest living. Besides, people with inborn bad nature tend to break the law as they hardly equipped themselves with enough awareness and morality which take center stage in leading people to the right path in life.

💡 Gợi ý

turn to a career of crime

induced

attributed to

social problems and poverty

making ends meet

the sentence term

a number of youngsters

 

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

A local presence by incorruptible law enforcement authorities may be costly

A

inevitably

B

possible

C

expensive

2

incur significant financial losses

A

huge

B

trivial

C

small

3

a criminal record makes finding a job difficult

A

feasible

B

challenging

C

flexible

4

eliminate the negative influence

A

increase

B

change

C

eradicate

5

Crime should be attributed to the adverse nature of humans

A

detrimental

B

reverse

C

favorable

💌 Lời kết

Giờ thì bạn đã cảm thấy thoải mái hơn với chủ đề Crime chưa? Nếu có thì nhớ ôn tập thường xuyên từ vựng IELTS theo chủ đề Crime để không quên nhé! Cũng đừng quên theo dõi DOL English để có các kiến thức luyện thi IELTS nè!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Crime

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Crime

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background