15+Từ vựng IELTS chủ đề Education đặc biệt cần nhớ
Giáo dục luôn là một chủ đề thảo luận rất quan trọng trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Không những vậy mà còn thường xuyên xuất hiện trong các bài thi IETLS nữa. Nhưng các bạn đừng lo lắng, hôm nay DOL English mang đến cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Education bao gồm 16 từ/cụm từ thông dụng. Ngoài ra, cuối bài còn có 2 bài tập ôn luyện nhỏ nữa đó, mình cùng tìm hiểu ngay thôi nào!
DOL IELTS Đình Lực
Nov 10, 2021
2 mins read
Table of content
📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Education
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Giáo dục
Exercise 1:
Exercise 2:
💌 Lời kết
📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Education
Chủ đề Education là chủ đề thường thấy trong các kì thi IELTS, đây cũng là chủ đề quen thuộc đối với nhiều người, dễ “chém” vì không cần quá nhiều kiến thức và không đòi hỏi sự logic kỹ lưỡng. Vì vậy, đôi khi chúng ta nghĩ nó đơn giản nên bỏ qua, không thường luyện tập và thu thập kiến thức về nó, nhưng thực chất đối với những chủ đề càng đơn giản thì càng cần nhiều những nút thắt để đạt được điểm cao trong bài thi.
These gender intensifications and gender stereotyping make a sexism.
to feel superior to the other sex
/tu fil suˈpɪriər tu ði ˈʌðər sɛks/
(verb) .
cảm thấy vượt trội hơn so với giới tính khác
Studying well in physical education makes the boys feel that they are superior to the girls.
less exposure to positive influence of the other sex
/lɛs ɪkˈspoʊʒər tu ˈpɑzətɪv ˈɪnfluəns ʌv ði ˈʌðər sɛks/
(noun) .
thiếu sự tiếp xúc với ảnh hưởng tích cực từ giới tính còn lại
The less exposure to positive influences from the other sex causes the children to become shy.
to assimilate sth
/tu əˈsɪməˌleɪt sth/
(verb) .
hiểu rõ việc gì đó
You shouldn't expect immigrants to assimilate into an alien culture immediately.
to establish unhealthy relationships
/tu ɪˈstæblɪʃ ənˈhɛlθi riˈleɪʃənˌʃɪps /
(verb) .
tạo nên các mối quan hệ không lành mạnh
Lying establishes unhealthy relationships within work environment and real-life situations.
✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Giáo dục
Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS theo chủ đề Education hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!
Exercise 1:
Fill in the blanks with suitable words in the box.
It is clear that
1
provide an appropriate ambiance with less
2
. To start off, having both genders under one roof can give rise to a number of instances where there are
3
between male and female students. However, with only one sex learning together, the odds of distraction can reduce significantly, and the students can
4
. Furthermore, it is scientifically proved that boys are more likely to
5
much faster than girls while girls tend to acquire languages better than boys. This means that
6
can facilitate students’ learning at their own pace as there is no need for them to play ‘catching up’ games with the opposite sex.
7
in schools, on the other hand, offers minimal interaction with the opposite sex, which
8
as a result. When children are too used to interacting with people of the same gender for a long time, it becomes
9
for them to work with the opposite gender in the future. This is down to the belief that they are
10
as they do not feel the need to listen to or to respect people of a different gender. This will establish unhealthy relationships within work environment and real-life situations once they leave their school.
💡 Gợi ý
single-sex classrooms
single-gender schools
instills gender stereotypes
conflicts or involvement
distraction and competition
superior to the other sex
focus on their studies
develop visual, spatial and temporal skills
Sex segregation
more challenging
Check answer
Exercise 2:
Đề bài
Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.
1
One of the main aims of university is to secure a better job.
A
purpose
B
direction
C
responsibility
2
There are much wider benefits of university education.
A
cons
B
hindrances
C
advantages
3
To excel in studies
A
compliment
B
be superior
C
surpass
4
To impart in-depth knowledge
A
conceal
B
convey
C
instill
5
Miss out on the chance to assimilate
A
event
B
incident
C
opportunity
Check answer
💌 Lời kết
DOL English hy vọng với các từ vựng IELTS chủ đề Education cùng ví dụ và bài tập ở trên đã giúp các bạn có đủ tự tin làm bài mỗi khi gặp chủ đề này. Nếu kiến thức hữu ích thì đừng quên theo dõi DOL English để có thêm nhiều bài học luyện thi IELTS hay ho khác nữa nhé!