👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

15+Từ vựng IELTS chủ đề Education đặc biệt cần nhớ

Giáo dục luôn là một chủ đề thảo luận rất quan trọng trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Không những vậy mà còn thường xuyên xuất hiện trong các bài thi IETLS nữa. Nhưng các bạn đừng lo lắng, hôm nay DOL English mang đến cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Education bao gồm 16 từ/cụm từ thông dụng. Ngoài ra, cuối bài còn có 2 bài tập ôn luyện nhỏ nữa đó, mình cùng tìm hiểu ngay thôi nào!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Education

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Giáo dục

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Education

Chủ đề Education là chủ đề thường thấy trong các kì thi IELTS, đây cũng là chủ đề quen thuộc đối với nhiều người, dễ “chém” vì không cần quá nhiều kiến thức và không đòi hỏi sự logic kỹ lưỡng. Vì vậy, đôi khi chúng ta nghĩ nó đơn giản nên bỏ qua, không thường luyện tập và thu thập kiến thức về nó, nhưng thực chất đối với những chủ đề càng đơn giản thì càng cần nhiều những nút thắt để đạt được điểm cao trong bài thi.

Một số từ vựng IELTS chủ đề Education mà chúng ta có thể áp dụng:

to secure a better job
/tu sɪˈkjʊr ə ˈbɛtər ʤɑb/
(verb) .
đảm bảo công việc tốt hơn
It is certainly true that one of the main aims of university is to secure a better job.
future career prospects
/ˈfjuʧər kəˈrɪr ˈprɑspɛkts/
(noun) .
triển vọng nghề nghiệp trong tương lai
Likewise, it is dishonest to claim that, by means of examination at the age of 11, one can determine the future career prospects of pupils.
to develop social skills
/tu dɪˈvɛləp ˈbɛtər ˈsoʊʃəl skɪlz/
(verb) .
phát triển các kỹ năng xã hội
Learning to develop better social skills is something that as parents, guardians and teachers, we all have a role to play.
Homeschooling
/ˌhəʊmˈskuːl.ɪŋ/
(noun) .
Giáo dục tại nhà
With home-schooling it's important to offer plenty of opportunities to mix with other kids.
to excel in studies
/tu ɪkˈsɛl ɪn ˈstʌdiz/
(verb) .
trở nên xuất sắc trong học tập
One tip to excel in studies during the Covid-19 pandemic is to study hard.
to develop a customized curriculum
/tu dɪˈvɛləp ə ˈkʌstəˌmaɪzd kəˈrɪkjələm/
(verb) .
phát triển một chương trình giảng dạy có điều chỉnh
Our qualified instructors work together with our clients' needs to develop a customized curriculum to make learning focused and efficient.
formal school education
/ˈfɔrməl skul ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) .
giáo dục chính thức tại trường học
The formal school education system in Vietnam consists of two levels, primary and secondary education.
to impart in-depth knowledge about...
/tu ɪmˈpɑrt ɪn-dɛpθ ˈnɑləʤ əˈbaʊt/
(verb) .
truyền đạt kiến thức chuyên sâu về ...
Teacher's main role is to impart in-depth knowledge about various subjects for student.
single-sex / same sex education
/ˈsɪŋgəl-sɛks / seɪm sɛks ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) .
nền giáo dục đơn giới tính (chỉ một giới tính)
Single-sex education does have the potential to enable the challenging or disrupting of some gender norms, by both girls and boys.
co-education
/koʊ-ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) .
nền giáo dục nam nữ đồng giáo (cả hai giới tính)
Co-education means the teaching of both boys and girls in the same school and under the same roof.
to provide an appropriate ambience
/tu prəˈvaɪd ən əˈproʊpriət ˈæmbiəns /
(verb) .
cung cấp môi trường thích hợp
We need to provide an appropriate ambience with less distraction for those who need to win a place at university.
to develop visual, spatial and temporal skills
/tu dɪˈvɛləp ˈvɪʒəwəl, ˈspeɪʃəl ænd ˈtɛmpərəl skɪlz/
(verb) .
phát triển kĩ năng thị giác, không gian và thời gian
To have a high visual-spitial intelligence, chilldren need to develop visual, spatial and temporal skills.
to acquire languages
/tu əˈkwaɪər ˈlæŋgwəʤəz/
(verb) .
học các ngôn ngữ
The way children acquire languages from day one is different from how we acquire and learn languages later in life.
gender intensification and gender stereotyping
/ˈʤɛndər ɪnˌtɛnsəfəˈkeɪʃən ænd ˈʤɛndər ˈstɛriəˌtaɪpɪŋ/
(noun) .
định kiến và sự thổi phồng nhận thức về giới tính
These gender intensifications and gender stereotyping make a sexism.
to feel superior to the other sex
/tu fil suˈpɪriər tu ði ˈʌðər sɛks/
(verb) .
cảm thấy vượt trội hơn so với giới tính khác
Studying well in physical education makes the boys feel that they are superior to the girls.
less exposure to positive influence of the other sex
/lɛs ɪkˈspoʊʒər tu ˈpɑzətɪv ˈɪnfluəns ʌv ði ˈʌðər sɛks/
(noun) .
thiếu sự tiếp xúc với ảnh hưởng tích cực từ giới tính còn lại
The less exposure to positive influences from the other sex causes the children to become shy.
to assimilate sth
/tu əˈsɪməˌleɪt sth/
(verb) .
hiểu rõ việc gì đó
You shouldn't expect immigrants to assimilate into an alien culture immediately.
to establish unhealthy relationships
/tu ɪˈstæblɪʃ ənˈhɛlθi riˈleɪʃənˌʃɪps /
(verb) .
tạo nên các mối quan hệ không lành mạnh
Lying establishes unhealthy relationships within work environment and real-life situations.

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Giáo dục

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS theo chủ đề Education hữu ích cho chủ đề này thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

It is clear that

1
provide an appropriate ambiance with less
2
. To start off, having both genders under one roof can give rise to a number of instances where there are
3
between male and female students. However, with only one sex learning together, the odds of distraction can reduce significantly, and the students can
4
. Furthermore, it is scientifically proved that boys are more likely to
5
much faster than girls while girls tend to acquire languages better than boys. This means that
6
can facilitate students’ learning at their own pace as there is no need for them to play ‘catching up’ games with the opposite sex.

7
in schools, on the other hand, offers minimal interaction with the opposite sex, which
8
as a result. When children are too used to interacting with people of the same gender for a long time, it becomes
9
for them to work with the opposite gender in the future. This is down to the belief that they are
10
as they do not feel the need to listen to or to respect people of a different gender. This will establish unhealthy relationships within work environment and real-life situations once they leave their school.

💡 Gợi ý

single-sex classrooms

single-gender schools

instills gender stereotypes

conflicts or involvement

distraction and competition

superior to the other sex

focus on their studies

develop visual, spatial and temporal skills

Sex segregation

more challenging

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

One of the main aims of university is to secure a better job.

A

purpose

B

direction

C

responsibility

2

There are much wider benefits of university education.

A

cons

B

hindrances

C

advantages

3

To excel in studies

A

compliment

B

be superior

C

surpass

4

To impart in-depth knowledge

A

conceal

B

convey

C

instill

5

Miss out on the chance to assimilate

A

event

B

incident

C

opportunity

💌 Lời kết

DOL English hy vọng với các từ vựng IELTS chủ đề Education cùng ví dụ và bài tập ở trên đã giúp các bạn có đủ tự tin làm bài mỗi khi gặp chủ đề này. Nếu kiến thức hữu ích thì đừng quên theo dõi DOL English để có thêm nhiều bài học luyện thi IELTS hay ho khác nữa nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Education

✍ Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Giáo dục

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background