👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Hobbies - IELTS Speaking part 1

Các câu hỏi về chủ đề Hobbies thường được đưa ra trong bài thi IELTS. Hầu hết chúng ta ít hay nhiều thì cũng phải biết giới thiệu hoặc nói về những sở thích của bản thân cho người khác. Trong phần thi Speaking cũng như Writing, nếu có thêm những từ mới trong bộ từ vựng IELTS chủ đề Hobbies sau đây, chắc chắn sẽ là một lợi thế. Bộ từ vựng gồm 16 từ/cụm từ và 2 bài tập ôn luyện kiến thức cuối bài. Chùng ta cùng tìm hiểu nhé!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Hobbies

✍ Bài tập từ vựng IELTS về Hobbies

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Hobbies

Vậy các cụm từ vựng IELTS chủ đề Hobbies hay là gì? Cùng DOL khám phá nhé!

complicated and challenging hobbies
/ˈkɑmpləˌkeɪtəd ænd ˈʧælənʤɪŋ ˈhɑbiz/
(noun) .
Sở thích phức tạp và đầy thử thách
Passion in racing is a complicated and challenging hobbies
the mastery of complicated skills
/ðə ˈmæstəri ʌv ˈkɑmpləˌkeɪtəd skɪlz/
(noun) .
thành thạo các kỹ năng phức tạp
Like school teachers and social workers, nurses must have extensive knowledge, the mastery of complicated skills.
to trigger the adrenaline
/tu ˈtrɪgər ði əˈdrɛnəlɪn/
(verb) .
kích hoạt/sản xuất ra adrenalin
The facts that we don’t know exactly what may trigger the adrenaline dump.
the enhancement in satisfaction
/ði ɛnˈhænsmənt ɪn ˌsætəˈsfækʃən/
(noun) .
làm/nâng cao sự hài lòng
For men, an enhancement in satisfaction affects only the probability of being in a higher category of income.
to conquer
/tu ˈkɑŋkər/
(verb) .
chinh phục
I was certain that love was quite enough to conquer our differences.
a sense of self-worth
/ə sɛns ʌv sɛlf-wɜrθ/
(noun) .
ý thức về giá trị bản thân
What is the best way of gaining a sense of self worth?
have a fondness of
/hæv ə ˈfɑndnəs ʌv/
(noun) .
yêu thích cái gì
I have a fondness for expensive chocolate.
to catch up with sth
/tu kæʧ ʌp wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(verb) .
bắt kịp với cái gì...
You walk on and I'll catch up with you later.
the temporary nature of trends
/ðə ˈtɛmpəˌrɛri ˈneɪʧər ʌv trɛndz/
(noun) .
bản chất tạm thời của các xu hướng
For individual investors, Black Monday became a prime example of the risks of short-term investing and of the temporary nature of trends.
to play a vital role in ...
/tu pleɪ ə ˈvaɪtəl roʊl ɪn /
(verb) .
đóng một vai trò quan trọng trong cái gì
He played a vital role in setting up the organization.
luxurious shopping malls
/ləgʒˈəriəs ˈʃɑpɪŋ mɔlz/
(noun) .
những trung tâm mua sắm sang trọng
Here is a list of the top 10 most luxurious shopping malls found in Beijing.
recreational activity
/ˌrɛkriˈeɪʃənəl ækˈtɪvəti/
(noun) .
hoạt động giải trí
It is a proper recreational activity from which drugs do not necessarily follow.
sedentary lifestyle
/ˈsɛdənˌtɛri ˈlaɪfˌstaɪl/
(noun) .
lối sống ít vận động
People living a sedentary lifestyle spend too much time engaging in behaviors that expend very little energy.
physical movements
/ˈfɪzɪkəl ˈmuvmənts/
(noun) .
hoạt động thể chất
You should be careful about how you use physical movements when learning a new language.
extravagant spending
/ɛkˈstrævəgənt ˈspɛndɪŋ/
(noun) .
chi tiêu/tiêu xài phung phí
I felt very extravagant spending £200 on a dress.
to resist the temptation
/tu rɪˈzɪst ðə tɛmˈteɪʃən/
(verb) .
cưỡng lại sự cám dỗ
For both practical and theoretical reasons, politicians and regulators should resist the temptation to monkey around with fuel markets.

✍ Bài tập từ vựng IELTS về Hobbies

Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về những khía cạnh liên quan cùng danh sách từ vựng IELTS chủ đề Hobbies thì chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1:

Fill in the blanks with suitable words in the box.

Some individuals are of the opinion that hobbies need to be

1
to be enjoyable. This point of view can be explained by the fact that complicated and challenging hobbies
2
.Those
3
which require a good health condition and
4
are regarded as high risk and trigger the adrenalin. For example, intricate recreational activities like
5
and surfing will boost
6
when achieving the goal or be excel at those hobbies. Furthermore, once individuals
7
their hobbies which are considered complicated, they will gain widespread recognition and fame. Therefore,
8
and self-worth will be developed, which subsequently boosts motivation in the pursuit of those hobbies.

💡 Gợi ý

conquer

sophisticated pastimes

a sense of accomplishment

difficult

enhance the satisfaction of people

mountain climbing

the mastery of complicated skills

the enhancement in satisfaction

Exercise 2:

Đề bài

Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1

Be excel at your hobbies

A

good at

B

stick to

C

go on

2

Our likes and dislikes play a vital role in developing a hobby.

A

trivial

B

connected

C

significant

3

They cannot resist the temptation of window shopping.

A

retention

B

enticement

C

inclusion

4

Malls offer all the essential items.

A

insignificant

B

crucial

C

denial

5

Rank different hobbies based on the difficulty level of the activity.

A

vote

B

choose

C

classify

💌 Lời kết

Bộ từ vựng IELTS chủ đề Hobbies bên trên chắc chắn sẽ giúp cho bài nói hoặc viết của bạn trở nên sinh động hơn rất nhiều. Đừng quên ôn luyện thường xuyên bạn nhé! Theo dõi DOL English để có thêm nhiều bài học luyện thi IELTS thú vị nha!

Table of content

📝 Danh sách từ vựng IELTS chủ đề Hobbies

✍ Bài tập từ vựng IELTS về Hobbies

Exercise 1:

Exercise 2:

💌 Lời kết

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background