👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Talk about Tet holiday in VietNam – IELTS Speaking Part 2

Trong bài thi IELTS Speaking, nói về một ngày lễ của quốc gia thường được đưa ra trong phần thi part 2. Đối với thí sinh Việt, nói về ngày Tết cổ truyền – Tet holiday in Vietnam là lựa chọn ưu tiên do đây là lễ hội lớn và có nhiều ý đề nói nhất. Qua bài viết này, DOL English sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng, các câu chúc Tết ý nghĩa và bài mẫu hay, để sử dụng cho các dạng chủ đề nằm trong 10 Chủ đề IELTS Speaking part 2 này nhé.

blog-cover-editor

A. Từ vựng chủ đề Tet holiday in Vietnam

Crucial moments – Những thời khắc quan trọng

1. New Year’s Eve = Giao Thừa 2. Tet holiday: Ngày lễ Tết 3. The New Year: Tân niên 4. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán 5. Before New Year’s Eve: Tất niên 6. Fireworks: Pháo hoa

Foods – Các món ăn ngày Tết

7. Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng 8. Dried candied fruits: Mứt 9. Fatty pork: Mỡ lợn 10. Five – fruit tray: Mâm ngũ quả 11. Dried bamboo shoots: Măng khô 12. Jellied meat: Thịt đông (món ăn phổ biến ở miền Bắc vào ngày Tết) 13. Lean pork paste: Giò lụa 14. Pickled onion: Dưa hành 15. Pickled small leeks: Củ kiệu 16. Pig trotters: Chân giò 17. Roasted watermelon seeds: Hạt dưa 18. Sunflower seeds: Hạt hướng dương 19. Pumpkin seeds: Hạt bí 20. Cashew nuts: Hạt điều 21. Pistachio nuts: Hạt dẻ cười 22. Sticky rice: Gạo nếp 23. Lotus seeds: mứt hạt sen

Hoạt động ngày Tết

24. Spring festival: Hội xuân 25. Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình 26. Calligraphy pictures: Thư pháp 27. Decorate the house: Trang trí nhà cửa 28. Dragon dancers: Múa lân 29. Dress up: Ăn diện 30. Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau 31. Firecrackers: Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý) 32. Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu … 33. Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè 34. Play cards: Đánh bài 35. Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên 36. Go to flower market: Đi chợ hoa 37. To return to hometown: Về quê 38. Bid their ancestor farewell: Đưa ông bà Muốn làm chủ từ vựng của tất cả chủ đề trong IELTS, nhưng cái Tết 2020 lại bị Corona kéo ngày càng dài, bạn thiếu người thúc ép, thiếu động lực học? Đừng lo, hãy xem ngay Giải pháp của DOL cho IELTS Online trong mùa dịch Corona!!

Biểu tượng Tết

39. Five – fruit tray: Mâm ngũ quả (5 loại trái cây trong mâm ngũ quả ngày Tết: mãng cầu, sung, dừa, đu đủ, xoài) 40. Annona: Mãng cầu 41. Figs: Quả sung 42. Coconut: Dừa 43. Pawpaw (papaya): Đu đủ 44. Mango: Xoài 45. Apricot blossom: Hoa mai 46. Peach blossom: Hoa đào 47. Kumquat tree: Cây quất 48. Marigold: Cúc vạn thọ 49. Chrysanthemum: Cúc đại đóa 50. Orchid: Hoa lan 51. Paperwhite: Hoa thủy tiên 52. The New Year tree: Cây nêu 53. Water melon: Dưa hấu

Các từ vựng khác về chủ đề Tết

54. Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch 55. Rekindling love and bonding: Nhen nhóm ngọn lửa tình yêu và sự đoàn tụ 56. First caller: Người xông đất 57. Lucky money: Tiền lì xì 58. Ritual: Lễ nghi 59. Superstitious: Mê tín 60. Altar: Bàn thờ 61. Health, Happiness, Luck & Prosperity: “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” 62. Incense: Hương trầm 63. Parallel: Câu đối 64. Sweep the floor: Quét nhà 65. Taboo: Điều cấm kỵ 66. The kitchen god: Táo quân 67. Delight: Niềm vui sướng, hân hoan 68. Freshness: Tươi mới Chủ đề liên quan: Talking about National Holiday – IELTS Speaking part 2

B. Bài mẫu chủ đề Tet holiday in Vietnam

Đề bài: Describe a national festival in your country. • When it takes place; • Why it takes place; • What the people do during this festival and explain why this festival is important to you. Bài mẫu: Tet is definitely the most crucial national festival of Vietnam. It is one of the most widely celebrated festivals in our country. This is the occasion that people celebrates with great joy, hope, festivity and different cultural and other programs. Tet is the time when the Lunar calendar year begins which usually fall between mid January to mid February. People start the arrangement to celebrate this festival about one month prior to Tet which includes cooking traditional foods, cleaning their house and buying new furnitures, etc. On the Lunar New Year’s Eve, people gather together, makes prayers and stay awake till late night to enjoy the night. During Tet, there are several customs that make Tet a unique festival. For instance, adults tend to give lucky money to children, visit friend and relatives’ houses, play cards, and going to churches, temples or pagodas to make good prays for their family. This is an important festival to us. Vietnamese take this day as an important festival day. In our tradition, we start the year with the hope of eliminating the bitterness and failure of the past year and start a fresh year with the hope of fortune and happiness. Furthermore, this is the time for families and relatives to stay together under the same roof for rekindling love and bonding. Với dạng đề Tet holiday 2019 được cung cấp số lượng từ vựng và bài mẫu: “Talk about Tet holiday in VietNam”, bạn có thể áp dụng vào những đề khác như Describe a festival in Vietnam, Describe a festival you enjoy the most, Talk about lunar new year in Vietnam, Descripe of one of the popular celebrations in Vietnam. DOL tin rằng các bạn sẽ dễ dàng đạt điểm số cao trong phần thi IELTS Speaking Part 2. <<<Xem thêm>>> 10 chủ đề thường gặp ở IELTS Speaking Part 1 – 2 Để biết rõ hơn về phương pháp cũng như lộ trình luyện thi IELTS phù hợp cho bản thân các bạn có thể nhắn tin cho DOL qua fanpage theo đường dẫn https://m.me/dolenglish/ hoặc đăng ký tư vấn theo mẫu.

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background