👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Học từ vựng IELTS theo chủ đề sao cho hiệu quả & các Topics thông dụng

Từ vựng là phần kiến thức cốt lõi giúp bạn hoàn thiện những kỹ năng khác trong IELTS như Listening, Reading, Writing và Speaking. Do đó, việc bổ sung kiến thức từ vựng cho bản thân trong quá trình học IELTS là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, DOL sẽ hướng dẫn các ebạn những cách học từ vựng IELTS theo chủ đề một cách hiệu quả. 

Table of content

1. Cách học từ vựng IELTS

2. Cách ghi chép từ vựng IELTS

3. Từ vựng một số chủ đề IELTS phổ biến

3.1 Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment

3.2 Từ vựng IELTS theo chủ đề Family

3.3 Từ vựng IELTS theo chủ đề Health

3.4 Từ vựng IELTS theo chủ đề Education

3.5 Từ vựng IELTS theo chủ đề Celebrities

3.6 Từ vựng IELTS theo chủ đề Crime

3.7 Từ vựng IELTS theo chủ đề Science

3.8 Từ vựng IELTS theo chủ đề History

3.9 Từ vựng IELTS theo chủ đề Shopping

4. Một số nguồn học từ vựng IELTS theo chủ đề

4.1 Cambridge Vocabulary for IELTS 

4.2 English Vocabulary in Use  

4.3 Check your Vocabulary for IELTS

4.4 Collins Vocabulary for IELTS

4.5 IELTS vocabulary booster

1. Cách học từ vựng IELTS

Cách học từ vựng IELTS

Học từ vựng được xem là một quá trình quan trọng trong khi ôn luyện IELTS; tuy nhiên quá trình này cũng mất rất nhiều thời gian nếu bạn không có phương pháp học từ vựng một cách hiệu quả. Vậy cách học hiệu quả là như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé! 

  • Đọc thật nhiều: Bạn nên cố gắng dành nhiều thời gian nhất có thể để đọc tất cả những tài liệu bằng tiếng Anh. Thời gian đầu có thể bạn sẽ rất dễ bị nhàm chán; tuy nhiên hãy chọn những cái điều phù hợp với trình độ của bản thân để học từ vựng thông qua những tài liệu ấy một cách hiệu quả.

  • Ghi lại những từ vựng mới mà bạn vô tình thấy được: việc ghi chú lại sẽ giúp bạn nhớ thêm một lần nữa những từ mà mình đã đọc qua. Sau đó bạn có thể dùng từ điển để tra cách dùng và nghĩa của từ để dùng từ một cách chính xác hơn việc ghi chú lại sẽ giúp nhớ thêm một lần nữa những từ mà mình đã đọc qua từ đó bạn có thể dùng từ điển để tra cách dùng và nghĩa để dùng từ một cách chính xác hơn.

  • Bên cạnh đó hãy chú ý học từ vựng theo cụm từ; không học từ vựng riêng lẽ vì nếu học riêng lẻ bạn sẽ không biết được từ mình đang học có thể được dùng trong những trường hợp cụ thể nào.

  • Việc ôn tập từ vựng thường xuyên cũng rất quan trọng trong quá trình học vì nếu không ôn tập bạn sẽ dễ dàng quên những từ bạn đã học.

2. Cách ghi chép từ vựng IELTS

Bên cạnh những phương pháp học từ vựng hiệu quả bạn nên chọn cho mình cách ghi chép từ vựng trong quá trình học IELTS. 

Khi học IELTS bạn nên trang bị cho mình một quyển sổ từ vựng để ghi lại những cụm từ mà mình đã học được thông qua việc đọc, nghe, viết đồng thời khi ghi chú từ vựng bạn hãy chú ý đến việc ghi nghĩa và collocation để biết được cách sử dụng từ một cách chính xác. 

Ngoài ra, ở mỗi từ bạn nên ghi ví dụ kèm theo để bản thân hiểu được ngữ cảnh dùng từ là như thế nào, tránh việc sau này ôn lại từ nhưng phải tra từ điển để xem cách dùng của chúng. 

3. Từ vựng một số chủ đề IELTS phổ biến

Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp người học có một hệ thống khoa học và dễ áp dụng hơn khi trong phòng thi. Khi đã nắm được các từ vựng cơ bản của chủ đề đó, người học, thi IELTS sẽ dễ dàng hơn trong việc tìm ý tưởng và triển khai nó, đặc biệt trong phần thi Speaking và Writing. Chia từ vựng thành các chủ đề khác nhau sẽ giúp bạn ôn luyện trọng tâm và dễ dàng.

Cùng xem qua danh sách tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề cùng DOL nhé!

3.1 Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment

The emissions of CO2
/ði ɪˈmɪʃənz ʌv koʊ2/
(noun) .
thải CO2
the ozone layer
/ði ˈoʊˌzoʊn ˈleɪər/
(noun) .
Tầng ôzôn
problematic
/ˌprɑbləˈmætɪk/
(adj) .
có vấn đề
power plant
/ˈpaʊər plænt/
(noun) .
nhà máy điện
exceeding
/ɪkˈsidɪŋ/
(adj) .
quá mức
deforestation
/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/
(noun) .
nạn phá rừng

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng IELTS về Environment tại đây!

3.2 Từ vựng IELTS theo chủ đề Family

to transform
/tu trænˈsfɔrm/
(verb) .
thay đổi
fragmented
/ˈfrægməntɪd/
(adj) .
phân mảnh, rời rạc
prevalent
/ˈprɛvələnt/
(adj) .
thịnh hành, phổ biến
cohabitation
/koʊˌhæbəˈteɪʃən/
(noun) .
sống thử
extended family
/ɪkˈstɛndəd ˈfæməli/
(noun) .
đại gia đình
parental role
/pəˈrɛntəl roʊl/
(noun) .
vai trò của cha mẹ

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng IELTS theo chủ đề Family tại đây!

3.3 Từ vựng IELTS theo chủ đề Health

Free will to make choice about diet and exercise
/fri wɪl tu meɪk ʧɔɪs əˈbaʊt ˈdaɪət ænd ˈɛksərˌsaɪz/
(noun) .
tự do lựa chọn thức ăn và luyện tập thể thao
no restriction on the form of exercise
/noʊ riˈstrɪkʃən ɑn ðə fɔrm ʌv ˈɛksərˌsaɪz/
(noun) .
không có hạn chế về hình thức luyện tập thể dục thể thao
do regular health check-ups
/du ˈrɛgjələr hɛlθ ʧɛk-ʌps/
(noun) .
kiểm tra sức khỏe thường xuyên
get diagnosed early
/gɛt ˌdaɪəgˈnoʊst ˈɜrli/
(verb) .
chẩn đoán sớm
life-threatening diseases
/laɪf-ˈθrɛtənɪŋ dɪˈzizəz/
(noun) .
những căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng
treatment cost
/ˈtritmənt kɑst/
(noun) .
chi phí điều trị

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng IELTS chủ đề Sức khỏe tại đây!

3.4 Từ vựng IELTS theo chủ đề Education

to secure a better job
/tu sɪˈkjʊr ə ˈbɛtər ʤɑb/
(verb) .
đảm bảo công việc tốt hơn
future career prospects
/ˈfjuʧər kəˈrɪr ˈprɑspɛkts/
(noun) .
triển vọng nghề nghiệp trong tương lai
to develop better social skills
/tu dɪˈvɛləp ˈbɛtər ˈsoʊʃəl skɪlz/
(verb) .
phát triển các kỹ năng xã hội tốt hơn
Homeschooling
/ˌhəʊmˈskuːl.ɪŋ/
(noun) .
Giáo dục tại nhà
to excel in studies
/tu ɪkˈsɛl ɪn ˈstʌdiz/
(verb) .
trở nên xuất sắc trong học tập
to develop a customized curriculum
/tu dɪˈvɛləp ə ˈkʌstəˌmaɪzd kəˈrɪkjələm/
(verb) .
phát triển một chương trình giảng dạy có điều chỉnh

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng IELTS về Education tại đây!

3.5 Từ vựng IELTS theo chủ đề Celebrities

masterpiece
/ˈmæstərˌpis/
(noun) .
kiệt tác
to idolize
/tu ˈaɪdəˌlaɪz/
(verb) .
thần tượng
role model
/roʊl ˈmɑdəl/
(noun) .
hình mẫu
up-to-date news
/ʌp-tu-deɪt nuz/
(noun) .
tin tức cập nhật mới nhất
The widespread coverage of personal information
/ðə ˈwaɪdˈsprɛd ˈkʌvərəʤ ʌv ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən/
(noun) .
Mức độ lan truyền thông tin cá nhân rộng rãi
privacy
/ˈpraɪvəsi/
(noun) .
sự riêng tư

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng cho chủ đề Celebrities trong IELTS tại đây!

3.6 Từ vựng IELTS theo chủ đề Crime

crime prevention
/kraɪm priˈvɛnʃən/
(noun) .
phòng chống tội phạm
station police headquarters
/ˈsteɪʃən pəˈlis ˈhɛdˌkwɔrtərz/
(noun) .
trụ sở cảnh sát
slum
/slʌm/
(noun) .
khu ổ chuột
incorruptible law enforcement authorities
/ˌɪnkəˈrʌptəbl lɔː ɪnˈfɔːsmənt ɔːˈθɒrɪtiz/
(noun) .
cơ quan thực thi pháp luật liêm khiết
dividend
/ˈdɪvɪˌdɛnd/
(noun) .
lợi ích
to set an example
/tu sɛt ən ɪgˈzæmpəl/
(verb) .
nêu gương

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng theo chủ đề Crime trong IELTS tại đây!

3.7 Từ vựng IELTS theo chủ đề Science

space technology
/speɪs tɛkˈnɑləʤi/
(noun) .
kỹ thuật về vũ trụ
the human race
/ðə ˈhjumən reɪs/
(noun) .
loài người
celestial bodies
/səˈlɛsʧəl ˈbɑdiz/
(noun) .
những thiên thể
massive black holes, galaxies, or earth-like planets
/ˈmæsɪv blæk hoʊlz, ˈgæləksiz, ɔr ɜrθ-laɪk ˈplænəts/
(noun) .
những hố đen lớn, ngân hà, hoặc những hành tinh giống trái đất
a sign of life outside of the Earth
/ə saɪn ʌv laɪf ˈaʊtˈsaɪd ʌv ði ɜrθ/
(noun) .
Dấu hiệu của sự sống ở ngoài trái đất
existed years ago but is now extinct
/ɪgˈzɪstəd jɪrz əˈgoʊ bʌt ɪz naʊ ɪkˈstɪŋkt/
(adj) .
tồn tại và nhiều năm trước nhưng hiện tại đã tuyệt chủng

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng chủ đề Science IELTS tại đây!

3.8 Từ vựng IELTS theo chủ đề History

Jobs relating to history is extremely restricted
/ʤɑbz rɪˈleɪtɪŋ tu ˈhɪstəri ɪz ɛkˈstrimli riˈstrɪktəd/
(noun) .
Các công việc liên quan đến lịch sử bị hạn chế
historical events
/hɪˈstɔrɪkəl ɪˈvɛnts/
(noun) .
những sự kiện mang tính lịch sử
to develop a sense of patriotism and responsibility
/tu dɪˈvɛləp ə sɛns ʌv ˈpeɪtriəˌtɪzəm ænd riˌspɑnsəˈbɪləti/
(verb) .
phát triển tinh thần yêu nước và trách nhiệm
national tradition and customs
/ˈnæʃənəl trəˈdɪʃən ænd ˈkʌstəmz/
(noun) .
truyền thống và phong tục dân tộc
well-perceived
/wɛl-pərˈsivd/
(adj) .
nhận thức tốt
to promote better interaction as well as communication
/tu prəˈmoʊt ˈbɛtər ˌɪntəˈrækʃən æz wɛl æz kəmˌjunəˈkeɪʃən/
(verb) .
thúc đẩy sự tương tác cũng như giao tiếp tốt hơn

smiley18 Bạn có thể xem thêm về danh sách các từ vựng IELTS chủ đề Lịch sử tại đây!

3.9 Từ vựng IELTS theo chủ đề Shopping

stable
/ˈsteɪbəl/
(adj) .
ổn định
reputable brand
/ˈrɛpjətəbəl brænd/
(noun) .
thương hiệu uy tín
marketing strategy
/ˈmɑrkətɪŋ ˈstrætəʤi/
(noun) .
chiến lược tiếp thị
the influx of popular labels
/ði ˈɪnˌflʌks ʌv ˈpɑpjələr ˈleɪbəlz/
(noun) .
sự đổ bộ của các nhãn phổ biến
dominance
/ˈdɑmənəns/
(noun) .
sự thống trị
physical disabilities
/ˈfɪzɪkəl dɪsəˈbɪlətiz/
(noun) .
những người khuyết tật
to fall short of customers’ expectation
/tu fɔl ʃɔrt ʌv ˈkʌstəmərz ˌɛkspɛkˈteɪʃən/
(verb) .
không đạt được kỳ vọng của khách hàng

4. Một số nguồn học từ vựng IELTS theo chủ đề

4.1 Cambridge Vocabulary for IELTS 

  • Nội dung chính

Sách cung cấp nguồn từ vựng cơ bản dễ hiểu, rõ ràng cho từng phần thi, đặc biệt là ở phần thi IELTS Speaking.

Cuốn sách được viết nhằm mục đích giúp người học cải thiện vốn từ vựng và chuẩn bị tốt hơn cho kì thi IELTS. Sách gồm các bài nghe và đọc liên quan đến kì thi IELTS, thông qua đó, người học có thể học được các từ vựng và bối cảnh sử dụng từ được sử dụng nhiều trong kì thi này.

Gồm tổng cộng 25 bài với 20 bài đầu tiên sẽ xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống và các chủ đề học thuật.

Sách Vocabulary for IELTS được viết bởi Đại học Cambridge nên đây là một trong những tài liệu bạn phải khi luyện thi IELTS. Sách cung cấp cho bạn từ những từ vựng cơ bản đến nâng cao để bạn tự ôn luyện, ngoài ra còn có các mẹo làm bài giúp bạn học tập một cách hiệu quả.

  • Lưu ý

Theo giới thiệu từ Nhà sản xuất thì cuốn sách này dành cho người có nền tảng cơ bản nhưng mới bắt đầu học IELTS hoặc band 4-5+. ­Thiết kế phù hợp để tự học và có phần hướng dẫn sử dụng sách. Người học có thể mua về tự giải bài tập và dò đáp án, script ở phần sau cuốn sách. Khi học bạn có thể dùng từ điển để học kèm vì trong sách ít hướng dẫn phát âm nhiều, điều này rất giúp ít cho bạn.

4.2 English Vocabulary in Use 

English Vocabulary in Use
  • Nội dung chính

Sách bao gồm: 

  • 60 chủ điểm chứa khoảng 1250 từ  và cụm từ cơ bản

  • Mỗi từ sẽ được sử dụng trong mẫu câu, mẫu hội thoại và hướng dẫn cách áp dụng từ đó

  • Sau phần lý thuyết sẽ là phần luyện tập thực hành

  • Đáp án bài tập ở cuối sách

  • Phần Index ở cuối sách chứa tất cả từ vựng, cụm từ vựng đã học trong các unit kèm theo phiên âm.

  • Lưu ý

Phù hợp với những bạn mới bắt đầu học IELTS, học viên mất gốc tiếng anh. Tuy nhiên, để học từ vựng cần có thời gian và lộ trình học hợp lý, chứ bạn không thể nhồi nhét một ngày 50 từ vựng học xuyên suốt cả ngày được. Hợp lý nhất là các bạn học viên nên có kế hoạch cụ thể vừa sức mình, ví dụ đặt mục tiêu mỗi ngày học 5 từ vựng/ ngày và thực hành càng nhiều bài tập càng tốt.

4.3 Check your Vocabulary for IELTS

  • Nội dung chính

Quyển sách này được thiết kế dành cho các bạn đang trong quá trình ôn thi IELTS và chú ý đến việc học từ vựng IELTS theo chủ đề. Quyển sách được chia thành ba phần phần đầu tiên tập trung về những từ vựng chung; phần thứ hai chứa các từ vựng được chia theo chủ đề và phần cuối cùng là đáp án giúp người đọc kiểm tra lại những bài tập mình đã làm trước đó

  • Lưu ý

Để phát huy được hết tác dụng của quyển sách này bạn nên lưu ý rằng không phải lúc nào cũng ép bản thân học từ đầu đến cuối quyển sách. Thay vì vậy, bạn có thể chọn những chủ đề mà bạn thích để học từ vựng. Điều này giúp bạn cảm thấy không chán nản trong quá trình học. Bên cạnh đó song song với việc học từ trong quyển sách bạn cần phải ghi lại những gì mình đã học được. Đây được xem như là một bước để biến những kiến thức bạn đọc được thành những kiến thức của chính mình nhờ vào đó bạn có thể nhớ được từ vựng và cách dùng của chúng một cách dễ dàng.

4.4 Collins Vocabulary for IELTS

  • Nội dung chính

Quyển sách này được sử dụng những bạn đang trong quá trình ôn thi IELTS rất ưa chuộng. Bên cạnh việc cung cấp cho người đọc số lượng lớn từ vựng, cuốn sách còn đưa ra rất nhiều bài tập những mẹo làm bài và giải thích chi tiết hợp lý giúp người đọc có thể hiểu được cách sử dụng từ vựng một cách rõ ràng và chính xác nhất.

  • Lưu ý

Tuy nhiên điểm đáng chú ý là quyển sách này có thể không thích hợp dành cho những bạn mới bắt đầu học vì số lượng từ vựng trong cuốn sách tương đối nhiều. Do đó nếu bạn là người mới bắt đầu học thì sẽ có cảm giác bị choáng ngợp. Người đọc quyển sách cần phải có kiến thức nền tảng về các dạng câu hỏi trong bài thi IELTS trước để có thể vận dụng kết hợp các từ vựng trong quyển sách một cách hợp lý.

4.5 IELTS vocabulary booster

IELTS vocabulary booster
  • Nội dung chính

Đây là một tài liệu về từ vựng rất quan trọng trong quá trình học IELTS. Quyển sách này cung cấp từ vựng đa dạng và bao quát được tất cả các chủ đề được cho trong kỳ thi IELTS. 

Quyển sách có cấu trúc khoa học, bên cạnh việc đưa ra các giải thích tác giả còn kèm theo ví dụ cụ thể giúp người đọc hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng từ. Điểm đặc biệt của quyển sách là những hình ảnh minh họa giúp cho người đọc có thể nhớ từ một cách lâu dài.

  • Lưu ý

Nếu chọn tài liệu này trong quá trình học thì bạn cần phải ghi lại những từ vựng mà mình học được trong quá trình đọc sách để biến những kiến thức ấy thành những kiến thức của chính bản thân mình. Ngoài ra hãy thực hành các bài tập để có nhiều cơ hội sử dụng từ mình đã học một cách thường xuyên hơn giúp bản thân nhớ được từ lâu hơn.

Với sự tổng hợp chi tiết và ví dụ cụ thể về các từ vựng IELTS theo chủ đề ở trên, hy vọng sẽ giúp các bạn có nguồn tư liệu đa dạng hơn trong quá trình ôn luyện. Từ đó có kiến thức nền vững để bứt phá ở những kỹ năng khác và rinh về band điểm mà mình mong muốn nhé. Nếu có thắc mắc gì thì đừng ngần ngại liên hệ với DOL nè!

Câu hỏi thường gặp:

Cách học từ vựng IELTS theo chủ đề thuộc nhanh, nhớ lâu?

  • Lập kế hoạch cụ thể và đặt mục tiêu khi học từ vựng tiếng Anh

  • Học từ vựng đúng level hiện tại của bản thân

  • Thường xuyên đọc sách, nghe nhạc và xem phim tiếng Anh

  • Ghi chép lại từ vựng tiếng Anh ở bất cứ đâu

  • Phát âm thành tiếng từ vựng tiếng Anh vừa học

  • Sử dụng ngay từ vựng tiếng Anh mới học

  • Thường xuyên ôn luyện lại những từ vựng tiếng Anh đã từng học

1 số sai lầm khi học từ vựng IELTS theo chủ đề cần tránh

  • Không thường xuyên ôn luyện lại từ vựng đã học

  • Học quá nhiều từ vựng không cần thiết

  • Quan niệm rằng chỉ cần học những từ vựng khó là giỏi

  • Không kết hợp dùng từ điển để tra từ vựng

  • Học lung tung không theo chủ đề

  • Chỉ học từ vựng riêng lẻ, không học cụm từ

Gợi ý 1 số nguồn tài liệu học từ vựng IELTS theo chủ đề

  • Cambridge Vocabulary for IELTS

  • English Vocabulary in Use

  • Check your Vocabulary for IELTS

  • Collins Vocabulary for IELTS

  • IELTS vocabulary booster

Có thể tìm từ vựng IELTS theo các chủ đề phổ biến ở đâu?

Mời bạn đọc ngay bài viết này để được giải đáp! Trong bài viết, DOL đã cung cấp đầy đủ từ vựng thông dụng theo các chủ đề: Environment, Education, Health, Crime, Government, Transportation, Work, Technology, Media, Hometown.

Table of content

1. Cách học từ vựng IELTS

2. Cách ghi chép từ vựng IELTS

3. Từ vựng một số chủ đề IELTS phổ biến

3.1 Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment

3.2 Từ vựng IELTS theo chủ đề Family

3.3 Từ vựng IELTS theo chủ đề Health

3.4 Từ vựng IELTS theo chủ đề Education

3.5 Từ vựng IELTS theo chủ đề Celebrities

3.6 Từ vựng IELTS theo chủ đề Crime

3.7 Từ vựng IELTS theo chủ đề Science

3.8 Từ vựng IELTS theo chủ đề History

3.9 Từ vựng IELTS theo chủ đề Shopping

4. Một số nguồn học từ vựng IELTS theo chủ đề

4.1 Cambridge Vocabulary for IELTS 

4.2 English Vocabulary in Use  

4.3 Check your Vocabulary for IELTS

4.4 Collins Vocabulary for IELTS

4.5 IELTS vocabulary booster

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background