Động từ bất quy tắc là một chủ đề vô cùng hữu ích, vừa giúp người mới bắt đầu học tiếng Anh tự tin hơn với kiến thức nền tảng của mình, vừa giúp người có trình độ học khá ít phạm phải những sai lầm khi làm bài tập. Hơn nữa, khi học động từ bất quy tắc, các bạn sẽ dần hiểu được nhiều cấu trúc ngữ pháp hay hơn và mở rộng vốn từ của mình rất nhiều. Bạn hãy cùng DOL tìm hiểu cách học động từ bất quy tắc trong bài này nhé.
Table of Contents
Động từ bất quy tắc là gì
Trong tiếng Anh, mỗi một động từ (verb) bao gồm ba dạng: dạng nguyên thể (V1), dạng quá khứ (V2), và dạng quá khứ phân từ (V3). Sở dĩ có đến ba dạng khác nhau như vậy vì những động từ này phải sử dụng đúng dạng của nó ở những cấu trúc ngữ pháp khác nhau. Các bạn hãy xem thêm bài ngữ pháp thì quá khứ và câu bị động của DOL để ứng dụng động từ bất quy tắc sau bài học này nhé.
- Có những động từ chỉ cần áp dụng quy tắc thêm đuôi –ed vào động từ nguyên thể (V1), là chúng ta đã hình thành được dạng V2 và V3. Ví dụ, Work – worked – worked hay Dance – danced – danced. Tuy nhiên, điều thú vị là có đến khoảng 200 động từ căn bản chúng ta thường dùng mỗi ngày trong tiếng Anh là không theo quy tắc thêm đuôi –ed này lận các bạn. Và còn nhiều hơn nữa (đến 620 từ) nếu chúng ta tính thêm những động từ cấp độ khó hơn.
- Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không theo quy luật thêm đuôi –ed vào động từ nguyên thể (V1) để hình thành quá khứ (V2) hay quá khứ phân từ (V3).
- V1, V2, V3 là thứ tự các cột trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. … V1: Động từ nguyên thể (Verb infinitive), đứng ở cột đầu tiên. V2: Động từ chia ở dạng quá khứ (Past), đứng ở cột thứ hai. V3: Động từ chia ở dạng quá khứ phân từ (Past Participle), đứng ở cột thứ 3.
DOL English sẽ cung cấp cho bạn bảng 620 động từ bất quy tắc đầy đủ có phiên âm (pdf) để tham khảo ở cuối bài, còn ở mục sau đây, DOL hướng dẫn các bạn phân chia hàng trăm từ này theo nhóm để học nhớ lâu hơn.
Động từ bất quy tắc tiếng anh thường gặp
So với động từ có quy tắc (đơn giản chỉ cần thêm đuôi -ed là có V2 và V3), động từ bất quy tắc sẽ trở nên khó nhằn cho các học viên vì đã phải học mặt chữ V1, giờ đây lại có mặt chữ V2 và V3 hoàn toàn khác. Nhiều bạn hay dùng bảng tra động từ bất quy tắc, nhưng đôi khi chúng quá nhiều nên các bạn khó nhớ. Tuy nhiên, dù được định nghĩa là không có quy tắc, DOL sẽ chỉ ra cho các bạn “một số quy tắc” của những động từ bất quy tắc này. Và thông qua đó, chia khối lượng lớn từ vựng thành những nhóm nhỏ dễ thuộc lòng hơn.
Nhóm động từ bất quy tắc giữ nguyên thể (v1=v2=v3)
Nhóm thứ nhất trong 6 nhóm là những động từ không có sự thay đổi giữa V1, V2, và V3. Chúng ta sử dụng dạng nguyên thể của động từ trong tất cả các dạng thì và câu.
Danh sách động từ bất quy tắc trong nhóm này:
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
beset | beset | beset | bao quanh |
bet | bet | bet | cá cược |
bid | bid | bid | đấu thầu |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
burst | burst | burst | nổ |
bust | bust | bust | lật tẩy |
cast | cast | cast | quăng, ném, thả |
cost | cost | cost | tốn |
cut | cut | cut | cắt |
dight | dight | dight | trang điểm |
fit | fit | fit | phù hợp |
forecast | forecast | forecast | dự báo |
fraught | fraught | fraught | chứa đầy |
hit | hit | hit | đánh |
hurt | hurt | hurt | đau |
input | input | input | cho vào |
inset | inset | inset | ghép, dát |
intercut | intercut | intercut | xen cảnh |
interset | interset | interset | xen kẽ |
knit | knit | knit | Đan dệt |
let | let | let | để, cho phép |
lip-read | lip-read | lip-read | đọc nhép |
miscast | miscast | miscast | nói sai |
miscut | miscut | miscut | cắt xén |
mishit | mishit | mishit | ném (bóng) tệ |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai |
miswed | miswed | miswed | kết hôn lầm |
offset | offset | offset | bù lại |
outbid | outbid | outbid | trả giá cao hơn |
output | output | output | cho ra |
overbid | overbid | overbid | trả giá quá cao |
overcast | overcast | overcast | (mây) làm u ám |
overcut | overcut | overcut | cắt xén |
overset | overset | overset | làm đảo lộn, lật đổ |
overspread | overspread | overspread | phủ đầy, làm lan khắp |
preset | preset | preset | đặt trước |
presplit | presplit | presplit | đã chia ra |
proofread | proofread | proofread | đọc tìm lỗi |
put | put | put | đặt |
quit | quit | quit | thoát, nghỉ việc |
read | read | read | đọc |
rebid | rebid | rebid | ra giá lại |
rebroadcast | rebroadcast | rebroadcast | phát lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại |
refit | refit | refit | trang bị lại |
reknit | reknit | reknit | đạn dệt lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
reset | reset | reset | cài lại |
retread | retread | retread | đọc lại |
retrofit | retrofit | retrofit | trang bị thêm |
rewed | rewed | rewed | kêt hôn lại |
rewet | rewet | rewet | làm ẩm lại |
rid | rid | rid | thoát khỏi, vứt bỏ |
roughcast | roughcast | roughcast | trộn cát đá |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc cát |
set | set | set | cài đặt, đặt |
shed | shed | shed | lột da |
shut | shut | shut | im lặng, đóng cửa |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát (một bản nhạc) mà không cần nghiên cứu hoặc học tập trước |
slit | slit | slit | chẻ, cắt, rạch, rọc |
split | split | split | tách ra |
spread | spread | spread | lây lan |
sublet | sublet | sublet | cho thuê lại |
sweat | sweat | sweat | đổ mồ hôi |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
thrust | thrust | thrust | đẩy |
typecast | typecast | typecast | phân khớp vai |
typeset | typeset | typeset | sắp chữ |
underbid | underbid | underbid | thầu giá thấp hơn |
undercut | undercut | undercut | cắt xén |
underlet | underlet | underlet | cho thuê lại |
underthrust | underthrust | underthrust | (địa lý) chuyển dịch |
unknit | unknit | unknit | tháo ra |
upset | upset | upset | làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ngã |
Wed | Wed | Wed | kết hôn |
Wet | Wet | Wet | làm ướt |
Nhóm động từ bất quy tắc có v3 giống v1
Nhóm thứ hai trong 6 nhóm là những động từ không có sự khác biệt giữa V1 và V3.
Danh sách động từ bất quy tắc trong nhóm này:
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
become | became | become | trở nên |
come | came | come | đến |
forerun | foreran | forerun | đi trước |
misbecome | misbecame | misbecome | không thích hợp, không xứng |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | vượt qua |
overrun | overran | overrun | vượt qua |
rerun | reran | rerun | chạy lại |
run | ran | run | chạy |
underrun | underran | underrun | chạy ngầm |
Nhóm động từ bất quy tắc v2 và v3 giống nhau
Nhóm thứ ba trong 6 nhóm là những động từ không có sự khác biệt giữa V2 và V3.
Danh sách động từ bất quy tắc trong nhóm này:
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
alight | alit | alit | cháy, bùng cháy, bốc cháy |
backslide | backslid | backslid | trượt ngược |
behold | beheld | beheld | hãy chứng kiến |
bend | bent | bent | bẻ cong |
bereave | bereft | bereft | làm mất; lấy mất, lấy đi |
beseech | besought | besought | van xin |
bethink | bethought | bethought | suy nghĩ lại |
bind | bound | bound | trói buộc |
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | Nhân giống |
bring | brought | brought | mang đến |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt | burnt | đốt cháy |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | nắm lấy |
clap | clapt | clapt | vỗ tay |
cling | clung | clung | bám vào |
clothe | clad | clad | cài quần áo |
colorbreed | colorbred | colorbred | phối giống tạo màu |
creep | crept | crept | bò, trườn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
dare | durst | durst | dám |
daydream | daydreamt | daydreamt | mơ mộng |
deal | dealt | dealt | thỏa thuận |
dig | dug | dug | đào |
dream | dreamt | dreamt | mơ |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ |
enwind | enwound | enwound | gió cuốn |
feed | fed | fed | cho ăn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | đánh nhau |
find | found | found | tìm thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | quăng ra |
foretell | foretold | foretold | báo trước |
forget | forgot | forgot | quên |
gainsay | gainsaid | gainsaid | được lợi |
get | got | got | được |
gild | gilt | gilt | mạ vàng |
grind | ground | ground | mài |
hamstring | hamstrung | hamstrung | cắt gân khoeo |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
hang | hung | hung | treo |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove | hove | phập phồng |
hold | held | held | giữ |
inbreed | inbred | inbred | lai giống |
inlay | inlaid | inlaid | khảm, dát |
interbreed | interbred | interbred | lai giống |
interlay | interlaid | interlaid | xen kẽ |
interwind | interwound | interwound | ngắt quãng |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt | knelt | quỳ xuống |
landslide | landslid | landslid | lở đất |
lay | laid | laid | đặt nằm |
lead | led | led | dẫn dắt |
lean | leant | leant | dựa vào |
leap | leapt | leapt | nhảy vọt |
learn | learnt | learnt | học hỏi |
leave | left | left | rời khỏi |
lend | lent | lent | cho vay |
light | lit | lit | ánh sáng |
lose | lost | lost | thua |
make | made | made | làm |
mean | meant | meant | nghĩa là |
meet | met | met | gặp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia sai |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để mất, để thất lạc |
mislead | misled | misled | làm sai lệch |
mislearn | mislearnt | mislearnt | hiểu sai |
missay | missaid | missaid | trả lời sai |
missend | missent | missent | gửi sai |
misspell | misspelt | misspelt | đánh vần sai |
misspend | misspent | misspent | bỏ lỡ |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
mistell | mistold | mistold | gửi sai người |
misthink | misthought | misthought | lầm tưởng |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu sai |
outbreed | outbred | outbred | lai với giống bên ngoài |
outfight | outfought | outfought | chiến đấu thắng |
outlay | outlaid | outlaid | tiêu pha tiền |
outleap | outlept | outlept | nhảy xa hơn, cao hơn |
outsell | outsold | outsold | bán được nhiều hơn; bán chạy hơn |
outshine | outshone | outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn, lộng lẫy hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ quên |
outsmell | outsmelt | outsmelt | có mùi thơm hơn |
outspeed | outsped | outsped | nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiền nhiều hơn |
outspin | outspun | outspun | xoay nhiều hơn |
outstand | outstood | outstood | ở lại lâu hơn |
outtell | outtold | outtold | nói ra |
outthink | outthought | outthought | nhanh trí hơn |
outwind | outwound | outwound | làm thở dốc |
overbreed | overbred | overbred | lai tạo |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây dựng quá mức |
overbuy | overbought | overbought | mua quá mức |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá nhiều |
overhand | overhung | overhung | quá tay |
overhear | overheard | overheard | nghe lén |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overleap | overleapt | overleapt | nhảy cao hơn |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá nhiều |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
overshoot | overshot | overshot | vượt quá |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspend | overspent | overspent | chi tiêu quá mức |
overspill | overspilt | overspilt | tràn ra |
overspin | overspun | overspun | ném banh xoáy (môn cricket) |
overstand | overstood | overstood | đi quá mức |
overstrike | overstruck | overstruck | in chồng (lên đồng xu) |
overthink | overthought | overthought | suy nghĩ nhiều |
overwind | overwound | overwound | gió qua |
pay | paid | paid | trả |
plead | pled | pled | biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | xây dựng trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước |
rebind | rebound | rebound | đóng lại (sách) |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redeal | redealt | redealt | cứu chuộc |
reeve | rove | rove | luồn, xỏ (dây…) qua khoen |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại (vụ án…) |
relay | relaid | relaid | chuyển tiếp |
relearn | relearnt | relearnt | học lại |
relight | relit | relit | thắp lại (nến) |
remake | remade | remade | làm lại |
rend | rent | rent | xé, xé nát |
repay | repaid | repaid | trả lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy nghĩ lại |
rewin | rewon | rewon | đạt được thêm một lần |
rewind | rewound | rewound | tua lại |
say | said | said | nói |
seek | sought | sought | tìm |
self-feed | self-fed | self-fed | tự kiếm ăn |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi đi |
shine | shone | shone | tỏa sáng |
shit | shat | shat | đi ngoài (đi vệ sinh) |
shoe | shod | shod | đi giày có kiểu |
shoot | shot | shot | bắn |
sit | sat | sat | ngồi |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt |
sling | slung | slung | bắn, quăng, ném mạnh |
slink | slunk | slunk | đi; đi lén, lẩn, lẻn vào |
smell | smelt | smelt | có mùi |
sneak | snuck | snuck | đánh lén |
speed | sped | sped | tăng tốc độ |
spell | spelt | spelt | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu |
spill | spilt | spilt | tràn |
spin | spun | spun | quay |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt | spoilt | hư hỏng |
spoon-feed | spoon-fed | spoon-fed | đút bằng thìa |
stall-feed | stall-fed | stall-fed | nuôi trong chuồn |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove | stove | đập thủng, chọc thủng, đục thủng |
stick | stuck | stuck | đâm, thọc, chọc |
sting | stung | stung | châm chích |
string | strung | strung | xâu chuỗi |
strip | stript | stript | tước đi |
sunburn | sunburnt | sunburnt | cháy nắng |
sweep | swept | swept | quét |
swing | swung | swung | lung lay |
teach | taught | taught | dạy |
tell | told | told | nói |
think | thought | thought | suy nghĩ |
troubleshoot | troubleshot | troubleshot | gỡ rối |
unbend | unbent | unbent | uốn lại cho thẳng |
unbind | unbound | unbound | cởi trói |
unbuild | unbuilt | unbuilt | dỡ bỏ |
unclothe | unclad | unclad | cởi quần áo |
underbuy | underbought | underbought | mua giá rẻ |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn ít |
underlay | underlaid | underlaid | đặt ở dưới |
undersell | undersold | undersold | đánh giá thấp |
undershoot | undershot | undershot | đạt dưới mức (chuẩn) |
underspend | underspent | underspent | chưa dùng hết |
understand | understood | understood | hiểu biết |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống (không treo) |
unhold | unheld | unheld | không giữ lại |
Nhóm động từ bất quy tắc thay đổi nguyên âm ở v2 và v3
Nhóm thứ tư trong 6 nhóm là những động từ ở V2 và V3 ta phải đổi nguyên âm.
Danh sách động từ bất quy tắc trong nhóm này:
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
abide | abode | abided | chịu đựng |
begin | began | begun | bắt đầu |
dive | dove | dived | lặn |
do | did | done | làm |
drink | drank | drunk | uống |
forbid | forbade | forbidden | ngăn cấm |
fordo | fordid | fordone | tàn phá, phá huỷ |
lie | lay | lain | nằm ở |
misdo | misdid | misdone | làm sai |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống nhiều hơn |
outspring | outsprang | outsprung | nảy ra (lò xo) |
outswim | outswam | outswum | bơi nhanh hơn |
overdo | overdid | overdone | làm nhiều hơn |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overspring | oversprang | oversprung | bật lên |
predo | predid | predone | làm sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | Đã co trước khi may thành quần áo (do đó khi giặt sẽ không co nữa) |
redo | redid | redone | làm lại |
ring | rang | rung | gọi điện |
shrink | shrank | shrunk | co lại |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm |
spring | sprang | sprung | nảy (lò xo) |
stink | stank | stunk | có mùi hôi |
swim | swam | swum | bơi |
undo | undid | undone | hoàn tác |
unlay | unlaid | unlaid | tháo (dây thừng) ra từng sợi |
unlearn | unlearnt | unlearnt | quên kiến thức đã học |
unmake | unmade | unmade | không dọn, không được sắp xếp gọn để ngủ ( giừơng) |
unreeve | unrove | unrove | mở ra |
unsay | unsaid | unsaid | không trả lời |
unsling | unslung | unslung | cởi trói |
unspin | unspun | unspun | gỡ rối |
unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
unstring | unstrung | unstrung | tháo dây |
unteach | untaught | untaught | quên điều đã được dạy |
unthink | unthought | unthought | không nghĩ đến |
unwind | unwound | unwound | thư giãn |
uphold | upheld | upheld | đề cao |
vex | vext | vext | làm phật ý |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục, rình, đợi để chặn |
weep | wept | wept | khóc |
win | won | won | thắng |
wind | wound | wound | quấn lại, cuộn lại |
withhold | withheld | withheld | giữ lại |
withstand | withstood | withstood | chịu đựng |
wring | wrung | wrung | vặn, vắt, bóp (quần áo..) |
Nhóm động từ bất quy tắc kết thúc bằng N ở v3
Nhóm thứ năm trong 6 nhóm là những động từ có V3 thêm đuôi –n.
Danh sách động từ bất quy tắc trong nhóm này:
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
arise | arose | arisen | nảy sinh |
awake | awoke | awoken | thức giấc |
backbite | backbit | backbitten | nói xấu sau lưng |
bear | bore | born | chịu |
beat | Beat | beaten | đánh |
befall | befell | befallen | xảy đến, xảy ra |
beget | begot | begotten | sinh ra, gây ra |
bestrew | bestrewed | bestrewn | rắc, rải, vãi |
betake | betook | betaken | dấn thân vào, mắc vào, đam mê |
bite | bit | bitten | cắn |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | phá vỡ |
browbeat | browbeat | browbeaten | hăm doạ |
chide | chid | chidden | la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách |
choose | chose | chosen | chọn |
disprove | disproved | disproven | bác bỏ |
draw | drew | drawn | vẽ tranh |
drive | drove | driven | lái xe |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã |
fly | flew | flown | bay |
foreknow | foreknew | foreknown | biết trước |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
foreshow | foreshowed | foreshown | báo trước |
forespeak | forespoke | forespoken | nói trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha lỗi |
forsake | forsook | forsaken | từ bỏ |
forswear | forswore | forsworn | không giữ lời thề |
freeze | froze | frozen | đông cứng |
frostbite | frostbit | frostbitten | tê cóng |
get | got | gotten | được |
give | gave | given | đưa cho |
grow | grew | grown | lớn lên |
hagride | hagrode | hagridden | bị ác mộng ám ảnh |
halterbreak | halterbroke | halterbroken | làm cho quen với việc đeo dây ở cổ (thú vật) |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hew | hewed | hewn | chặt, đốn, đẽo; bổ |
hide | hid | hidden | ẩn giấu |
interweave | interwove | interwoven | đan xen |
inweave | inwove | inwoven | dệt lẫn (cái này vào với cái khác) |
know | knew | known | biết |
lade | laded | laden | chất hàng (lên tàu) |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misswear | misswore | missworn | mặc sai quần áo |
mistake | mistook | mistaken | sai lầm |
miswear | miswore | misworn | mặc sai quần áo |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown | cắt cỏ |
outdraw | outdrew | outdrawn | có sức thu hút mạnh hơn |
outdrive | outdrove | outdriven | vượt trội hơn |
outfly | outflew | outflown | bay nhanh hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outride | outrode | outridden | vượt lên |
outsee | outsaw | outseen | tầm nhìn rộng hơn |
outspeak | outspoke | outspoken | nói hay hơn |
outswear | outswore | outsworn | nói tục nhiều hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném hay hơn |
outwear | outwore | outworn | bền hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết hay hơn |
overbear | overbore | overborn | ghì xuống do nặng |
overdraw | overdrew | overdrawn | thấu chi |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overlie | overlay | overlain | nằm trên |
override | overrode | overridden | ghi đè |
oversee | oversaw | overseen | giám sát |
oversew | oversewed | oversewn | may nối vắt |
oversow | oversowed | oversown | gieo mầm quá lố |
overspeak | overspoke | overspoken | nói quá |
overstrew | overstrewed | overstrewn | nằm rải rác |
overstride | overstrode | overstridden | bước dài bước hơn |
overtake | overtook | overtaken | vượt |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwear | overwore | overworn | mài mòn |
overwrite | overwrote | overwritten | ghi đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia |
prove | proved | proven | chứng minh |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | đông lạnh nhanh chóng |
reawake | reawoke | reawoken | thức dậy lại |
redraw | redrew | redrawn | vẽ lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại từ đầu |
resew | resewed | resewn | may lại |
retake | retook | retaken | thi lại |
retear | retore | retorn | làm đứt (gân) lại |
rewake | rewoke | rewaken | thức dậy lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove | rewoven | dệt lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
ride | rode | ridden | đạp xe |
rise | rose | risen | tăng lên |
rive | rived | riven | chẻ ra, xé nát |
saw | sawed | sawn | cưa |
see | saw | seen | xem |
self-sow | self-sowed | self-sown | tự gieo |
sew | sewed | sewn | may |
shake | shook | shaken | rung chuyển |
shave | shaved | shaven | cạo râu |
shear | shreared | shorn | cắt |
show | showed | shown | biểu diễn |
shrive | shrove | shriven | teo tóp |
skywrite | skywrote | skywritten | vẽ trên trời (dùng mây) |
slay | slew | slain | giết người |
smite | smote | smitten | trừng phạt |
sow | sowed | sown | gieo |
speak | spoke | spoken | nói |
steal | stole | stolen | lấy trộm |
strew | strewed | strewn | rải, rắc, vãi |
stride | strode | stridden | sải bước |
strike | struck | stricken | đình công, đánh |
strive | strove | striven | phấn đấu |
swear | swore | sworn | thề |
swell | swelled | swolen | sưng lên |
take | took | taken | lấy |
tear | tore | torn | xé |
test-drive | test-drove | test-driven | lái thử |
test-fly | test-flew | test-flown | bay thử |
thrive | throve | thriven | phát triển, sinh sôi |
throw | threw | thrown | phi, ném, quăng |
tread | trod | trodden | bước đi |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbear | unbore | unborn | cởi trói |
underlie | underlay | underlain | làm cơ sở, làm nền tảng của (hành động, lý thuyết..) |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo lãnh, bảo hiểm |
undraw | undrew | undrawn | rút ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | rã đông |
unhide | unhid | unhidden | bỏ ẩn |
unlade | unladed | unladen | giải thoát gánh nặng, cất đỡ gánh nặng |
unsew | unsewed | unsewn | tháo đường may |
unswear | unswore | unsworn | hủy bỏ lời thề |
unweave | unwove | unwoven | tháo ra (cái gì đã đan, đã dệt) |
unwrite | unwrote | unwritten | bỏ khỏi văn bản |
wake | woke | woken | đánh thức |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove | woven | dệt |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
write | wrote | written | viết |
Nhóm đông từ bất quy tắc khác thường gặp
Nhóm cuối cùng trong 6 nhóm là những động từ không thuộc 5 nhóm trên.
Danh sách động từ bất quy tắc trong nhóm này:
Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
Be (am, is are) | Was, were | been | (trợ động từ) |
forebear | forbore | forborne | nhịn, không (nói, làm…) |
forego/forgo | forewent | foregone | từ bỏ |
go | went | gone | đi |
undergo | underwent | undergone | trải qua |
Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả nhất
6 nhóm động từ bất quy tắc nằm trên quả là rất nhiều mặt chữ mới phải nhớ đúng không các bạn. Nhưng tương tự với những tự vựng khác ở tiếng Anh, chìa khóa để các bạn nắm được định nghĩa và sử dụng chính xác từ vựng mới không phải một phương pháp học tập nào khác ngoài cách học thuộc lòng. Và học thuộc lòng nói chung cũng là một thói quen các bạn nên thực hiện thường xuyên vì nó rất quan trọng trong lộ trình học IELTS của chúng ta. Tuy nhiên để thật sự học từ vựng mau hơn, cảm thấy ít áp lực và chán nản hơn, DOL hướng dẫn bạn một số bí quyết học từ hiệu quả.
Bí quyết số 1: Học qua Quizlet
Nền tảng Quizlet cho phép chúng ta tạo những bộ flashcard vô cùng hữu ích và chúng ta lại vừa có thể sử dụng trên điện thoại và máy tính. Quizlet cũng sẽ phát âm từ vựng mới cho chúng ta, cho chúng ta làm bài tập điền chữ, nghĩa là chúng ta vừa tập đọc, nghe, và viết những chữ mới này ra.
Các bạn có thể tham khảo những bộ card do nhiều người dùng khác tạo ra qua công cụ tìm kiếm của trang, và các bạn cũng nên tạo cho mình những bộ thẻ và lưu lại để có thể mở lên ôn lại theo nhu cầu cá nhân. Một mẹo nhỏ cho bạn là bạn hãy chọn chỉ 10 từ vựng mỗi bộ card thôi. Bạn chọn ra 10 từ mới mà bạn muốn học thuộc, và điền 10 chữ này vào quizlet, kèm với nghĩa, hình ảnh, tốt hơn nữa thì cả phiên âm IPA và câu ví dụ từ điển. Sau đó, chúng ta học xong và tạo một bộ khác, qua đó hình thành thói quen học từ vựng của chúng ta.
Bí quyết sô 2: Học qua hoạt động giải trí
Những hoạt động giải trí mang tính giáo dục có thể giúp chúng ta có buổi học thú vị hơn sau thời gian miệt mài sách vở. Bạn có thể đến trang của từ điển macmillan để chơi trò vòng quay từ vựng, hoặc những trang game cho người bắt đầu học tiếng Anh.
Bên cạnh đó, nhiều YouTubers cũng đã rất sáng tạo và phát minh ra những bài rap, bài vần có giai điệu dễ nhớ, giúp ta học từ mới thông qua việc nghe thay vì việc đọc hoặc chép như trước nay. Chúng ta còn có thể vừa lắng nghe, vừa làm việc khác được nữa.
Bí quyết số 3: Tiếp tục học những kiến thức ngữ pháp
DOL chắc chắn với bạn rằng những động từ bất quy tắc trên sẽ còn tiếp tục xuất hiện trong suốt hành trình học tiếng Anh của bạn. Cho nên, sau khi có được sự tiếp xúc ban đầu với những mặt chữ này qua bài học này và qua 2 bí quyết trên, dù bạn không thể nhớ được tất cả hàng trăm chữ ngay lập tức, thì bạn cũng đã có được nền tảng để bước tiếp ở các bài ngữ pháp sau.
Đừng cảm thấy áp lực vì số lượng từ to như vậy, bạn chỉ cần nhớ một điều: hãy tiếp tục làm bài tập và học tiếng Anh. Nếu bạn không làm được bài tập có động từ bất quy tắc, hãy mở từ điển xem lại, hoặc dùng bảng 600 từ của DOL. Tương tự, nếu bạn làm sai và bị chỉ ra lỗi sai, hãy tra ra từ mà mình sai, hiểu tại sao mình đã sai, và học cách nhớ lấy để không bị sai lỗi đó nữa trong tương lai. Những kiến thức cao hơn về thì quá khứ, câu bị động, loại từ, phân từ sẽ đều xuất hiện động từ bất quy tắc, và bạn sẽ có cơ hội để tiếp xúc những động từ này thường xuyên hơn.
Download bảng đông từ bất quy tắc đầy đủ pdf gồm 620 động từ bất quy tắc mới nhất.